Khi giao tiếp hằng ngày, người Trung Quốc sẽ dùng những câu nói, cấu trúc khác với những gì chúng ta đã học thuộc qua sách vở? Hãy cùng Bác Nhã Books tìm hiểu những câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng nhất để ứng dụng trong giao tiếp nhé!
100 câu khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 你好吗 | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe/ ổn không? |
2 | 我过的很好。 | Wǒ guò de hěn hǎo. | Mình ổn. |
3 | 出什么事了? | 怎么了? | Chū shénme shì le?| Zěnme le? | Có chuyện gì vậy? | Sao thế? |
4 | 没什么特别的。 | Méi shénme tèbié de. | Chẳng có gì đặc biệt cả. |
5 | 嗨,好久不见。 | Hāi, hǎo jiǔ bú jiàn | Hi, lâu lắm không gặp. |
6 | 到目前为止,一切都好。 | Dào mùqián wéizhǐ, yíqiē dōu hǎo. | Đến hiện tại, mọi chuyện đều ổn. |
7 | 一切顺利 | Yíqiē shùnlì. | Mọi chuyện đều thuận lợi. |
8 | 你自己呢? | Nǐ zìjǐ ne? | Còn bạn thì sao? |
9 | 今天是个好日子。 | Jīntiān shì gè hǎo rìzi. | Hôm nay là một ngày đẹp. |
10 | 有进展吗? | Yǒu jìnzhǎn ma? | Có tiến triển gì không? |
11 | 请问尊姓大名? | Qǐngwèn zūn xìng dàmíng? | Cho hỏi quý danh? |
12 | 希望你在这里过得愉快。 | Xīwàng nǐ zài zhèlǐ guò de yúkuài. | Hy vọng bạn sẽ vui vẻ khi ở đây. |
13 | 改天再聚聚。 | Gǎi tiān zài jùju. | Hẹn hôm khác gặp lại nha |
14 | 好主意。 | Hǎo zhǔyì. | Ý hay. |
15 | 干得好! | Gān de hǎo! | Làm tốt lắm! |
16 | 请代我向你父母问好。 | Qǐng dài wǒ xiàng nǐ fùmǔ wènhǎo. | Cho mình gừi lời hỏi thăm tới ba mẹ cậu nha. |
17 | 很高兴遇到你。 | Hěn gāoxìng yùdào nǐ. | Rất vui gặp được bạn. |
18 | 别忘了我们。 | Bié wàngle wǒmen. | Đừng quên tụi mình nhé. |
19 | 要保持联系哦。 | Bǎochí liánxì ò | Phải giữ liên lạc đấy nha. |
20 | 我在这里度过难忘得时光。 | Wǒ zài zhèlǐ dù guò nánwàng de shíguāng. | Tôi đã có khoảng thời gian khó quên ở đây. |
21 | 周末愉快! | Zhōumò yúkuài! | Cuối tuần vui vẻ! |
22 | 我就是这样的。 | Wǒ jiù shì zhèyàng de. | Tôi là vậy đó. |
23 | 很高兴与你聊天。 | Hěn gāoxìng yǔ nǐ liáotiān. | Rất vui khi nói chuyện với bạn. |
24 | 照顾好你自己。/ 自己当心。 | Zhàogù hǎo nǐ zìjǐ./ Zìjǐ dāngxīn. | Chăm sóc tốt bản thân cậu. |
25 | 你对我实在太好了。 | Nǐ duì wǒ shízài tài hǎo le. | Bạn thực sự tốt với tôi quá. |
26 | 谢谢光临! | Xièxie guānglín! | Cám ơn đã ghé thăm! |
27 | 我感谢你的帮助。 | Wǒ gǎnxiè nǐ de bāngzhù. | Cám ơn sự giúp đỡ của bạn. |
28 | 别客气! | Bié kèqì! | Đừng khách sáo! |
29 | 算了吧! | Suàn le ba! | Bỏ đi!/ Thôi đi! |
30 | 不用谢! | Búyòng xiè! | Không cần cám ơn! |
31 | 我弄错了。 | Wǒ nòngcuò le. | Mình làm sai rồi. |
32 | 实在抱歉。 | Shí zài bào qiàn. | Thực sự xin lỗi |
33 | 我必须道歉。 | Wǒ bìxū dàoqiàn. | Tôi phải xin lỗi. |
34 | 我感觉糟透了。 | Wǒ gǎnjué zāo tòu le. | Mình thấy đen đủi quá luôn. |
35 | 那不是你的错。 | Nà bú shì nǐ de cuò. | Đó không phải lỗi của bạn. |
36 | 抱歉,打扰一下。 | 打扰你了。 | Bàoqiàn, dǎrǎo yíxià. | Dǎrǎo nǐ le. | Xin lỗi, làm phiền một chút. | Làm phiền bạn rồi. |
37 | 你做什么工作? | Nǐ zuò shénme gōngzuò? | Bạn làm nghề gì? |
38 | 你觉得你的新工作怎么样? | Nǐ juéde nǐ de xīn gōngzuò zěnmeyàng? | Bạn cảm thấy công việc mới thế nào? |
39 | 我很喜欢。 | Wǒ hěn xǐhuan. | Mình rất thích. |
40 | 我喜欢看电影和听中国音乐。 | Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng hé tīng Zhōngguó yīnyuè. | Tôi thích xem phim điện ảnh và nghe nhạc Trung Quốc. |
41 | 怎么回事? | Zěnme huíshì? | Sao vậy?/ Có chuyện gì vậy? |
42 | 发生什么事了? | Fāshēng shénme shì le? | Xảy ra chuyện gì thế? |
43 | 我希望一切顺利。 | Wǒ xīwàng yíqiē shùnlì. | Tôi mong mọi chuyện đều thuận lợi. |
44 | 我知道你的感受。 | Wǒ zhīdào nǐ de gǎnshòu. | Tôi biết cảm giác của bạn. |
45 | 听到这个消息我很难受。 | Tīngdào zhè gè xiāoxi wǒ hěn nánshòu. | Nghe được tin này tôi rất buồn. |
46 | 我可以做到的。 | Wǒ kěyǐ zuòdào de. | Tôi có thể làm được. |
47 | 想想办法吧。 | Xiǎngxiǎng bànfǎ ba. | Nghĩ cách gì đi. |
48 | 你做得很好。 | Nǐ zuò de hěn hǎo. | Bạn làm rất tốt. |
49 | 你真好。 | Nǐ zhēn hǎo. | Bạn thật tốt. |
50 | 我为你感到自豪。 | Wǒ wèi nǐ gǎn dào zìháo. | Tôi tự hào vì bạn. |
51 | 我很喜欢你得风格。 | Wǒ hěn xǐhuan nǐ de fēnggé. | Mình rất thích phong cách của bạn. |
52 | 我爱你们。 | Wǒ ài nǐmen. | Tôi yêu các bạn. |
53 | 我看起来怎么样? | Wǒ kànqǐlái zěnmeyàng? | Trông mình thế nào? |
54 | 你看上去棒极了。 | Nǐ kànshàngqù bàng jí le. | Xem ra bạn rất là giỏi đó nha. |
55 | 真是棒极了。 | Nà zhēn shì bàng jí le. | Thực sự giỏi quá luôn. |
56 | 真是了不起。 | Nà zhēn shì liǎobuqǐ. | Quá đỉnh luôn. |
57 | 与你合作很愉快。 | Yǔ nǐ hézuò hěn yúkuài. | Hợp tác với bạn rất vui. |
58 | 祝你成功。 | Zhù nǐ chénggōng. | Chúc bạn thành công. |
59 | 干杯! | Gānbēi! | Cạn ly! |
60 | 你结婚了吗? | Nǐ jiéhūn le ma? | Bạn kết hôn chưa? |
61 | 我非常想见你。 | Wǒ fēicháng xiǎng jiàn nǐ. | Tôi rất muốn gặp bạn. |
62 | 我真的很喜欢你。 | Wǒ zhēnde hěn xǐhuan nǐ。 | Mình thực sự rất thích bạn. |
63 | 我全心全意地爱你。 | Wǒ quánxīn-quányì de ài nǐ. | Anh toàn tâm toàn ý thích em. |
64 | 你是我的一切。 | Nǐ shì wǒ de yíqiē. | Em là tất cả của tôi. |
65 | 我恋爱了。 | Wǒ liàn’ài le. | Mình yêu rồi. |
66 | 整天工作使我厌烦 。 | Zhěngtiān gōngzuò shǐ wǒ yànfán. | Cả ngày làm việc khiến tôi ngáo ngán. |
67 | 你做得太多了。 | Nǐ zuò de tài duō le. | Bạn làm nhiều quá rồi. |
68 | 你有钱吗? | Nǐ yǒu qián ma? | Bạn có tiền không? |
69 | 你疯了吗? | Nǐ fēng le ma? | Cậu điên à? |
70 | 明白了吗? | Míngbai le ma? | Hiểu chưa? / Rõ chưa? |
71 | 我懂了。 | Wǒ dǒng le. | Mình hiểu rồi. |
72 | 我买不起。 | Wǒ mǎi bù qǐ. | Mình không mua nổi. |
73 | 我做到了,现在 我很满意。 | Wǒ zuòdào le, xiànzài wǒ hěn mǎnyì. | Mình làm được rồi, giờ rất hài lòng. |
74 | 不关我的事。 | Bú guān wǒ de shì. | Liên quan gì đến tôi. |
75 | 我不这么想。 | Wǒ bù zhème xiǎng. | Tôi không nghĩ như vậy. |
76 | 我想是吧? | Wǒ xiǎng shì ba? | Tôi nghĩ đúng chứ? |
77 | 我没有别的选择。 | Wǒ méiyǒu bié de xuǎnzé. | Tôi không còn lựa chọn nào khác. |
78 | 我会尽力的。 | Wǒ huì jìnlì de. | Tôi sẽ cố gắng hết sức. |
79 | 我是认真的。 | Wǒ shì rènzhēn de. | Mình nghiêm túc đó. |
80 | 我怕极了 ! | Wǒ pà jí le! | Mình sợ lắm luôn! |
81 | 难说! | Nánshuō! | Khó nói lắm! |
82 | 说来话长。 | 一言难尽。 | Shuō lái huà cháng. | Yì yán nán jìn. | Nói ra thì dài lắm. / Một lời khó nói hết. |
83 | 世界真大。 | Shìjiè zhēn dà. | Thế giới lớn thật. |
84 | 那是违法的。 | Nà shì wéifǎ de. | Đó là phạm pháp. |
85 | 好机会! | Hǎo jīhuì! | Cơ hội tốt! |
86 | 危险! | Wēixiǎn! | Nguy hiểm! |
87 | 我能帮忙吗? | Wǒ néng bāngmáng ma? | Tôi có thể giúp gì không? |
88 | 毫无疑问。 | Háo wú yíwèn. | Không còn nghi ngờ gì nữa. |
89 | 废话! | Fèihuà! | Phí lời! |
90 | 仔细考虑一下。 | Zǐxì kǎolǜ yíxià. | Nghĩ kỹ chút đi. |
91 | 时间会证明的。 | Shíjiān huì zhèngmíng de. | Thời gian sẽ chứng minh. |
92 | 太令人惊讶了! | Tài lìng rén jīngyà le! | Bất ngờ quá luôn! |
93 | 随便你! | Suíbiàn nǐ! | Tùy bạn! |
94 | 听你的!你说了算。 | Tīng nǐ de! Nǐ shuō le suàn. | Nghe theo bạn! Bạn quyết là được. |
95 | 我保证。 | Wǒ bǎozhèng. | Tôi bảo đảm. |
96 | 闭嘴! | Bì zuǐ! | Im miệng! |
97 | 我去睡觉了。 | Wǒ qù shuìjiào le. | Mình đi ngủ đây. |
98 | 别紧张。 | Bié jǐnzhāng. | Đừng căng thẳng. |
99 | 放松一下。 | Fàngsōng yíxià. | Thoải mái chút đi. |
100 | 这就是生活! | Zhè jiùshì shēnghuó! | Cuộc sống mà! |
Trên đây là một số mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung giao tiếp thường dùng. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học và sử dụng tiếng Trung.
Ngoài ra, với các bạn muốn tìm hiểu và luyện tập kỹ hơn về chủ đề trên thì có thể tìm đến cuốn《Giáo trình Hán ngữ MSUTONG sơ cấp 》tại Bác Nhã Books! Cuốn giáo trình gồm đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói, đọc viết chắc hẳn sẽ là “người bạn” đồng hành đắc lực cho các bạn đang bắt đầu tự học tiếng Trung.