Mỹ phẩm là một trong những món đồ không thể thiếu của các bạn gái. Mỹ phẩm của rất nhiều loại và nhiều hãng. Bạn có những món đồ mỹ phẩm nào? Cùng Bác Nhã Books học từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
去死细胞 | qù sǐ xìbāo | Tẩy tế bào chết |
去黑头 | qù hēi tóu | Lấy mụn đầu đen |
按摩 | ànmó | Mát xa, xoa bóp |
足疗 | zúliáo | Mát xa chân |
刮痧 | guāshā | Cạo gióĐánh gió |
皱纹 | zhòuwén | Nếp nhăn |
眼袋 | yǎndài | Túi mắt, Bọng mắt |
雀斑 | quèbān | Tàn nhang |
做面膜 | zuò miànmó | Đắp mặt nạ |
护肤 | hùfū | Dưỡng da |
美容 | měi róng | Làm đẹp |
修眉 | xiūméi | Tỉa lông mày |
文身 | wénshēn | Xăm mình |
纹唇线 | wén chún xiàn | Xăm môi |
脱毛 | tuōmáo | Tẩy lông |
抽脂 | chōu zhī | Hút mỡ |
隆胸 | lóngxiōng | Nâng ngực |
隆鼻 | lóng bí | Nâng mũi |
甲片 | jiǎ piàn | Móng tay giả |
割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí | Cắt mí |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Niềng răng |
涂指甲漆指甲 | tú zhǐjiǎqī zhǐ jiǎ | Sơn móng |
甲锉 | jiǎ cuò | Dũa móng tay |
指甲刀 | zhǐjiǎdao | Dao bấm móng tay |
美甲 | měijiǎ | Sơn sửa móng tay |
洗甲油 | xǐ jiǎyóu | Nước tẩy móng |
整容 | zhěngróng | Phẫu thuật thẩm mỹ |
洗白 | xǐ bái | Tắm trắng |
审美 | shěn měi | Thẩm mỹ |
皱痕 | zhòu hén | Vết nhăn |
焦灼痕 | jiāo zhuó hén | Nám |
黑点痕 | hēi diǎn hén | Tàn nhang |
痣 | zhì | Nốt ruồi |
粉刺 | fěncì | Mụn nhọt |
痘痘 | dòudòu | Nổi mụn |
黑头 | hēitóu | Mụn đầu đen |
痂子 | jiāzi | Vảy mụn |
瘊子 | hóuzi | Mụn cóc |
疱疹 | pàozhěn | Mụn nước |
毒疮 | dúchuāng | Mụn độc |
雪花膏 | xuě huā gāo | Kem dưỡng |
泥浴 | ní yù | Tắm bùn |
化妆品 | huà zhuāng pǐn | Mỹ phẩm |
洗头 | xǐ tóu | Gội đầu |
烫发 | tàng fà | Uốn tóc |
剪甲 | xiū jiǎn jiǎ | Làm móng |
画甲 | huà jiǎ | Vẽ móng |
盖甲 | gài jiǎ | Đắp móng |
洗发水 | xǐ fà shuǐ | Dầu gội |
润发露 | rùn fā lù | Dầu xả |
发胶 | fà jiāo | Keo xịt tóc |
烘发机 | hōng fā jī | Máy sấy |
油蒸 | yóu zhēng | Hấp dầu |
黥嘴唇 | qíng zuǐ chún | Xăm môi |
伸直头发 | shēn zhí tóu fà | Duỗi tóc |
卸妆 | xiè zhuāng | Tẩy trang |
抹防晒霜 | mǒ fáng shài shuāng | Bôi kem chống nắng |
涂口红 | tú kǒu hóng | Tô son |
修眉 | xiū méi | Tỉa lông mày |
画眉毛 | huà méi máo | Kẻ lông mày |
画眼线 | huà yǎn xiàn | Kẻ mắt |
涂睫毛膏 | tú jié máo gāo | Chuốt mascara |
涂粉底 | tú fěn dǐ | Đánh phấn lót |
涂腮红 | tú sāi hóng | Đánh má hồng |
夹睫毛 | jiā jié máo | Kẹp mi |
洗脸 | xǐ liǎn | Rửa mặt |
抹保湿乳液 | mǒ bǎo shī rǔ yè | Bôi sữa dưỡng ẩm |
敷面膜 | fū miàn mó | Đắp mặt nạ |
去死皮 | qù sǐ pí | Tẩy da chết |
护唇 | hù chún | Chăm sóc môi |
收缩毛孔 | shōu suō máo kǒng | Thu nhỏ lỗ chân lông |
防晒霜 | fáng shài shuāng | Kem chống nắng |
防晒油 | fáng shài yóu | Sữa chống nắng |
口红 | kǒu hóng | Son |
唇线笔 | chúnxiàn bǐ | Kẻ viền môi |
唇膏 | chún gāo | Son thỏi |
唇彩 | chún cǎi | Son kem |
唇蜜 | chún mì | Son bóng |
唇釉 | chún yòu | Son tint |
粉底液 | fěn dǐ yè | Kem lót |
粉饼 | fěn bǐng | Phấn |
腮红胭脂 | sāi hóngyān zhī | Phấn má hồng |
眉笔 | méi bǐ | Kẻ mày |
睫毛膏 | jié máo gāo | Mascara |
眼影 | yǎn yǐng | Phấn mắt |
眼线笔 | yǎn xiàn bǐ | Bút kẻ mắt |
眼线液笔 | yǎn xiàn yè bǐ | Kẻ mắt nước |
眼线胶笔 | yǎn xiàn jiāo bǐ | Gel kẻ mắt |
睫毛夹 | jié máo jiā | Kẹp mi |
假睫毛 | jiǎ jié máo | Mi giả |
遮瑕膏 | zhē xiá gāo | Kem che khuyết điểm |
眼影刷 | yǎn yǐng shuā | Cọ đánh mắt |
眉刷 | méi shuā | Cọ tán mày |
描眉卡 | miáo méi kǎ | Khuôn kẻ lông mày |
眉粉 | méi fěn | Bột tán chân mày |
修眉刀 | xiū méi dāo | Dao cạo lông mày |
胭脂扫 | yān zhī sǎo | Chổi cọ má hồng |
化妆棉 | huà zhuāng mián | Bông trang điểm |
修容饼 | xiū róng bǐng | Phấn tạo khối |
散粉 | sàn fěn | Phấn phủ dạng bột |
蜜粉 | mì fěn | Phấn phủ |
粉扑 | fěn pū | Mút tán kem nền |
闪粉 | shǎn fěn | Đánh khối |
护肤品 | hù fū pǐn | Đồ skincare |
卸妆液 | xiè zhuāng yè | Nước tẩy trang |
卸妆油 | xiè zhuāng yóu | Dầu tẩy trang |
眼霜 | yǎn shuāng | Kem mắt |
面霜 | miàn shuāng | Kem dành cho mặt |
沐浴露 | mùyù lù | Sữa tắm |
洁面乳洗面奶 | jié miàn rǔxǐ miàn nǎi | Sữa rửa mặt |
乳液 | rǔ yè | Sữa dưỡng ẩm |
矿泉喷雾 | kuàng quán pēn wù | Xịt khoáng |
吸油面纸 | xī yóu miàn zhǐ | Giấy thấm dầu |
晚安面膜 | wǎn ān miàn mó | Mặt nạ ngủ |
补水面霜 | bǔ shuǐ miàn shuāng | Kem dưỡng cấp ẩm |
补水面膜 | bǔ shuǐ miàn mó | Mặt nạ cấp ẩm |
日霜 | rì shuāng | Kem dưỡng ban ngày |
晚霜 | wǎn shuāng | Kem dưỡng ban đêm |
爽肤水 | shuǎng fū shuǐ | Toner |
磨砂膏 | mó shā gāo | Tẩy da chết mặt |
眼膜 | yǎn mó | Mặt nạ mắt |
化妆水 | huà zhuāng shuǐ | Lotion |
护手霜 | hù shǒu shuāng | Kem bôi tay |
指甲油 | zhǐ jiǎ yóu | Sơn móng tay |
去甲油 | qù jiǎ yóu | Tẩy sơn móng tay |
2. Hội thoại đi mua mỹ phẩm bằng tiếng Trung
Hội thoại số 1: Đi mua son môi và phấn mắt tiếng Trung
A: 我能为你效劳吗?
Wǒ néng wéi nǐ xiào láo mǎ?
B: 是的,我想看看唇膏和眼影。
Shì de, wǒ xiǎng kàn kàn chúngāo hé yǎnyǐng.
Vâng, tôi muốn xem son môi và phấn mắt.
A: 你喜欢那一个色系?
Nǐ xǐhuān nà yīgè sè xì?
Bạn thích màu nào?
B: 嗯,棕色系。
Ń, zōngsè xì
Màu nâu.
A: 我们今秋推出一系列漂亮的眼影。你看看这些颜色。它们是不是很漂亮?
Wǒmen jīnqiū tuīchū yī xìliè piàoliang de yǎnyǐng. Nǐ kàn kàn zhèxiē yánsè. Tāmen shì bùshì hěn piàoliang?
Chúng tôi có một dòng phấn mắt tuyệt đẹp sắp ra mắt vào mùa thu này. Hãy nhìn vào những màu sắc này. Rất đẹp đúng không?
B: 但都是紫色的。我比较喜欢棕色系。
Dàn dōu shì zǐsè de. Wǒ bǐjiào xǐhuān zōngsè xì.
Nhưng chúng đều có màu tím. Tôi thích màu nâu hơn.
A: 如果你坚持的话,我可以拿棕色系的出来给你看。不过我得提醒你,棕色系非常普通。
Rúguǒ nǐ jiānchí dehuà, wǒ kěyǐ ná zōngsè xì de chūlái gěi nǐ kàn. Bùguò wǒ dé tíxǐng nǐ, zōngsè xì fēicháng pǔtōng.
Nếu bạn muốn, tôi có thể cho bạn xem chiếc màu nâu. Nhưng tôi phải báo bạn, màu nâu rất phổ biến.
B: 哦,我也不确定。我大部分的化妆品都是棕色系的。
Ó, wǒ yě bù quèdìng. Wǒ dà bùfèn de huàzhuāngpǐn dōu shì zōngsè xì de.
Ồ, tôi cũng không chắc nữa. Hầu hết trang điểm của tôi là tông màu nâu.
A: 你何不擦紫色眼影改变一下?我们还有唇膏可以搭配。
Nǐ hébù cā zǐsè yǎnyǐng gǎibiàn yīxià? Wǒmen hái yǒu chúngāo kěyǐ dāpèi.
Tại sao bạn không đánh phấn mắt màu tím để thay đổi? Chúng tôi cũng có son môi để phù hợp.
B: 我可以试妆吗?
Wǒ kěyǐ shì zhuāng ma?
Tôi có thể thử trang điểm được không?
A: 可以。你脸上有化妆吗?
Kěyǐ. Nǐ liǎn shàng yǒu huàzhuāng ma?
Vâng. Bạn có trang điểm gì trên mặt không?
B: 没有。
Méiyǒu
Không.
A: 请坐。镜子在这边,你喜欢吗?
Qǐng zuò. Jìngzi zài zhè biān, nǐ xǐhuān ma?
Xin mời ngồi. Chiếc gương ở đằng này, bạn có thích nó không?
B: 还不错。事实上,它让我看起来年轻多了,我很喜欢。
Hái bùcuò. Shìshí shàng, tā ràng wǒ kàn qǐlái niánqīng duōle, wǒ hěn xǐhuān.
Không tệ. Trên thực tế, nó khiến tôi trông trẻ hơn rất nhiều và tôi thích nó.
A: 唇膏也擦擦看吧!噍,你看起来多么神采奕奕,多么迷人!
Chúngāo yě cā cā kàn ba! Jiào, nǐ kàn qǐlái duōme shéncǎi yìyì, duōme mírén!
Hãy tô son đi! Này, trông bạn thật tươi tắn và quyến rũ!
B: 你说得对。
Nǐ shuō dé duì.
Bạn nói đúng.
Hội thoại số 2: Đi mua kem nền bằng tiếng Trung
A: 我可以为你效劳吗?
Wǒ kěyǐ wéi nǐ xiàoláo ma?
Tôi giúp gì được cho bạn?
B: 是的,我想看看你们的产品。
Shì de, wǒ xiǎng kàn kàn nǐmen de chǎnpǐn.
Vâng, tôi muốn xem sản phẩm của bạn.
A: 有没有特别想要看的呢?
Yǒu méiyǒu tèbié xiǎng yào kàn de ne?
Bạn cần xem gì?
B: 老实说,我一直都用莎拉·温特这个牌子的产品。但是我不是很满意,所以我想换别家的。
Lǎoshí shuō, wǒ yīzhí dōu yòng shā lā·wēn tè zhège páizi de chǎnpǐn. Dànshì wǒ bùshì hěn mǎnyì, suǒyǐ wǒ xiǎng huàn biéjiā de.
Thành thật mà nói, tôi luôn sử dụng các sản phẩm của Sarah Winter. Nhưng mình chưa hài lòng lắm nên muốn chuyển sang loại khác.
A: 哦,那你选对了,我的意思是来找我们。我们有全系列的产品,从化妆品到洁肤和润肤品。
Ó, nà nǐ xuǎn duìle, wǒ de yìsi shì lái zhǎo wǒmen. Wǒmen yǒu quán xìliè de chǎnpǐn, cóng huàzhuāngpǐn dào jié fū hé rùn fū pǐn.
Ồ, thế thì bạn đã lựa chọn đúng rồi, ý tôi là hãy đến với chúng tôi. Chúng tôi có đầy đủ các sản phẩm từ mỹ phẩm đến sữa rửa mặt và kem dưỡng ẩm.
B: 你们有哪些粉底呢?
Nǐmen yǒu nǎxiē fěndǐ ne?
Các bạn có kem nền gì?
A: 我们的粉底质量非常好,只用优质的原料制成。它可以滋润你的皮肤而且其防晒指数达到8。
Wǒmen de fěndǐ zhìliàng fēicháng hǎo, zhǐ yòng yōuzhì de yuánliào zhì chéng. Tā kěyǐ zīrùn nǐ de pífū érqiě qí fángshài zhǐshù dádào 8.
Kem nền của chúng tôi có chất lượng rất cao và chỉ được làm từ những nguyên liệu cao cấp. Nó giữ ẩm cho làn da của bạn và có chỉ số SPF là 8.
B: 粉底有哪些颜色呢?
Fěndǐ yǒu nǎxiē yánsè ne?
Kem nền có những màu gì?
A: 你看看。我们有这种玫瑰色,还有各种浓淡的灰褐色。
Nǐ kàn kàn. Wǒmen yǒu zhè zhǒng méiguī sè, hái yǒu gè zhǒng nóngdàn de huī hésè.
Hãy nhìn xem. Chúng tôi có màu hoa hồng này cũng như nhiều sắc thái khác nhau của màu nâu sẫm.
B: 我现在用的是玫瑰色。这款玫瑰色粉底是多少钱?100ml装的。
Wǒ xiànzài yòng de shì méiguī sè. Zhè kuǎn méiguī sè fěndǐ shì duōshǎo qián?100Ml zhuāng de.
Hiện tại mình đang dùng màu hồng. Kem nền hoa hồng này giá bao nhiêu, có dung tích 100ml.
A: 这瓶是198元
Zhè píng shì 198 yuán
Chai này giá 198 tệ
B: 哇,好贵哦!
Wa, hǎo guì ó!
Ôi, đắt quá!
A: 这些原料很珍贵的,太太。这是一款高品质的产品。
Zhèxiē yuánliào hěn zhēnguì de, tàitài. Zhè shì yī kuǎn gāo pǐnzhí de chǎnpǐn.
Những nguyên liệu này quý lắm thưa cô. Đây là một sản phẩm chất lượng cao.
B: 我明白。
Wǒ míngbái.
Tôi hiểu rồi.
Bạn thường dùng hãng mỹ phẩm nào? Cùng nhau luyện tập những đoạn hội thoại để có thêm những từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm nha!