Trong giao tiếp hàng ngày, không nhất thiết lúc nào cũng sử dụng các từ chuyên môn, chuyên ngành như đã học. Đơn giản chỉ là những chủ đề về ăn uống, sức khỏe, vui chơi, học tập… Cùng Bác Nhã Books tự tin chém gió cùng bạn bè với những từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày dưới đây nhé!
1. Danh sách từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 早上 | zǎoshang | Buổi sáng |
2 | 下午 | xiàwǔ | Buổi chiều |
3 | 晚上 | wǎnshàng | Buổi tối |
4 | 早饭 | zǎofàn | Bữa sáng |
5 | 醒来 | xǐng lái | Thức giấc |
6 | 洗脸 | xǐliǎn | Rửa mặt |
7 | 刷牙 | shuāyá | Đánh răng |
8 | 吃早饭 | Chī zǎofàn | Ăn sáng |
9 | 穿衣服 | chuān yīfu | Mặc quần áo |
10 | 梳头发 | shū tóufǎ | Chải tóc |
11 | 看新闻 | Kàn xīnwén | Xem tin tức |
12 | 上学 | shàngxué | Đến trường |
13 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
14 | 下午茶 | xiàwǔ chá | Trà chiều |
15 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp |
16 | 散步 | sànbù | Đi dạo |
17 | 谈话 | tánhuà | Trò chuyện |
18 | 做运动 | Zuò yùndòng | Tập thể dục |
19 | 娱乐 | yúlè | Giải trí |
20 | 阅读 | yuèdú | Đọc sách |
21 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
22 | 准备晚餐 | Zhǔnbèi wǎncān | Chuẩn bị bữa tối |
23 | 晚餐 | wǎncān | Bữa tối |
24 | 用餐 | yòngcān | Ăn |
25 | 看电视 | kàn diànshì | Xem TV |
26 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
27 | 家庭活动 | Jiātíng huódòng | Sinh hoạt gia đình |
28 | 洗碗 | xǐ wǎn | Rửa bát |
29 | 寝具 | qǐnjù |
Đồ dùng trên giường
|
30 | 宴寝 | yàn qǐn | Phòng |
31 | 安寝 | ān qǐn | Đi ngủ |
32 | 你好 | nǐ hǎo | Xin chào |
33 | 你好吗? | nǐ hǎo ma? | Bạn khoẻ không? |
34 | 早上好 | zǎoshang hǎo | Buổi sáng tốt lành |
35 | 晚上好 | wǎnshàng hǎo | Chào buổi tối |
36 | 很高兴认识你 | hěn gāoxìng rènshí nǐ |
Rất hân hạnh được gặp bạn
|
37 | 我叫 | Wǒ jiào | Tên tôi là |
38 | 我是 | Wǒ shì | Tôi là |
39 | 我来自 | Wǒ láizì | Tôi đến từ |
40 | 生日 | shēngrì | Sinh nhật |
41 | 兴趣爱好 | xìngqù àihào | Sở thích |
42 | 年龄 | niánlíng | Tuổi tác |
43 | 职业 | zhíyè | Nghề nghiệp |
44 | 我的家庭 | Wǒ de jiātíng | Gia đình tôi |
45 | 父母 | fùmǔ | Cha mẹ |
46 | 哥哥 | gēge | Anh trai |
47 | 姐姐 | jiě jie | Chị gái |
48 | 儿子 | érzi | Con trai |
49 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
50 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
51 | 妻子 | qīzi | Vợ |
52 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
53 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
54 | 价格 | jiàgé | Giá tiền |
55 | 促销 | cùxiāo | Khuyến mãi |
56 | 下订单 | xià dìngdān | Đặt hàng |
57 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
58 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
59 | 发票 | fāpiào | Hoá đơn |
60 | 保修 | bǎoxiū | Bảo hành |
61 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá |
62 | 晴天 | qíngtiān |
Trời nắng/trời quang
|
63 | 阴天 | yīn tiān | Trời âm u |
64 | 下雨 | xiàyǔ | Mưa |
65 | 下雪 | xiàxuě | Tuyết rơi |
66 | 出太阳 | chūtàiyáng | Trời nắng |
67 | 打雷 | dǎléi | Có sấm |
68 | 干燥 | gānzào | Khô hanh |
69 | 淋湿 | línshī | Ẩm ướt |
70 | 凉 | liáng | Mát mẻ |
71 | 冷 | lěng | Lạnh |
72 | 热 | rè | Nóng |
73 | 闷 | mèn | Oi bức |
74 | 暖和 | nuǎnhuo | Ấm áp |
75 | 雾 | wù | Sương mù |
2. Một số câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản
Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
早/ 早上好/ 上午好! | Zǎo/ zǎoshang hǎo/ shàngwǔ hǎo! | Chào buổi sáng! |
中午好! | Zhōngwǔ hǎo! | Chào buổi trưa! |
晚上好! | Wǎnshàng hǎo! | Chào buổi tối! |
爷爷好/ 奶奶好! | Yéye hǎo/ nǎinai hǎo! | Chào ông nội/ bà nội ạ! |
爸爸好/ 妈妈好! | Bàba hǎo/ māma hǎo! | Chào bố/ mẹ ạ! |
老师好! | Lǎoshī hǎo! | Chào thầy/cô ạ! |
你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
我今年18 岁。 | Wǒ jīnnián 18 suì. | Năm nay mình 18 tuổi. |
你几岁了? | Nǐ jǐ suìle? | Cháu mấy tuổi rồi? |
我8岁了。 | Wǒ 8 suìle. | Cháu 8 tuổi rồi ạ! |
你多大年纪了? | Nǐ duōdà niánjìle? | Ông năm nay bao nhiêu tuổi rồi? |
我80岁了。 | Wǒ 80 suìle. | Ông năm nay 80 tuổi rồi. |
你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzi ? | Bạn tên là gì? |
我叫 / 我是小宇。 | Wǒ jiào/ wǒ shì Xiǎoyǔ. | Mình tên là Tiểu Vũ. |
你来自哪里? | Nǐ láizì nǎlǐ? | Bạn đến từ đâu? |
我来自胡志明市。 | Wǒ láizì Húzhìmíng shì. | Mình đến từ TP. Hồ Chí Minh |
请问现在几点了? | Qǐngwèn xiànzài jǐ diǎnle? | Xin hỏi bây giờ mấy giờ rồi? |
现在8点半了。 | Xiànzài 8 diǎn bànle. | Bây giờ 8 giờ 30 phút rồi. |
现在9点了。 | Xiànzài 9 diǎnle. | Bây giờ 9 giờ rồi |
现在9点15分钟了/ 9点一刻了。 | Xiànzài 9 diǎn 15 fēnzhōngle/ 9 diǎn yīkèle. | Bây giờ 9 giờ 15 phút rồi |
现在差10分9点。 | Xiànzài chà 10 fēn 9 diǎn. | Bây giờ 9 giờ kém 10 rồi |
你好,我想买一杯珍珠奶茶。 | Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yībēi zhēnzhū nǎichá. |
Xin chào, tôi muốn mua 1 cốc trà sữa trân châu
|
请问你买大杯还是超大杯? | Qǐngwèn nǐ mǎi dà bēi háishì chāodà bēi? | Xin hỏi bạn muốn mua size M hay size L? |
大杯吧。 | Dà bēi ba. | Size M đi |
糖度冰度如何? | Tángdù bīngdù rúhé? | Đường đá thế nào? |
半糖,少冰 | Bàn táng, shǎo bīng | 50% đường, ít đá |
请问要加什么配料吗? | Qǐngwèn yào jiā shme pèiliào ma? | Bạn có muốn thêm topping gì không? |
欢迎光临! | Huānyíng guānglín! | Xin chào quý khách |
你好,这里卖秋裤吗? | Nǐ hǎo, zhèlǐ mài qiū kù ma? |
Xin chào, ở đây có bán quần giữ ấm bên trong không?
|
这里有的。您需要什么样的款式? | Zhè li yǒu de. Nín xūyào shénme yàng de kuǎnshì? |
Ở đây có bán ạ, xin hỏi chị muốn mua loại nào?
|
我喜欢薄一点的,这样不显胖。 | Wǒ xǐhuān báo yīdiǎn de, zhèyàng bù xiǎn pàng. |
Tôi muốn mua loại mỏng một chút, như vậy sẽ không bị béo.
|
医生,我肚子疼。 | Yīshēng, wǒ dùzi téng. | Bác sĩ ơi, bụng của cháu đau quá |
你快进来,躺下,让我看看。你哪里疼? | Nǐ kuài jìnlái, tǎng xià, ràng wǒ kànkan. Nǐ nǎlǐ téng? |
Cháu mau vào đây, nằm xuống, để bác xem xem. Đau ở đâu?
|
我肚子左边疼。 | Wǒ dùzi zuǒbiān téng. | Cháu đau bụng trái ạ |
这里吗,我看你这是胃炎了。你起来吧。我给你开药方。 | Zhèlǐ ma, wǒ kàn nǐ zhè shì wèiyánle. Nǐ qǐlái ba. Wǒ gěi nǐ kāi yàofāng. |
Ở đây à? Cháu đây là bị viêm dạ dày rồi. Cháu ngồi dậy đi, bác kê đơn cho
|
你的电话号码是多少? | Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? | Số điện thoại của cậu là bao nhiêu? |
我的电话号码是134567890 | Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 134567890 | Số điện thoại của tôi là 134567890 |
能不能给我你的电话号码? | Néng bùnéng gěi wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ? |
Có thể cho tôi số điện thoại của bạn không?
|
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày và mẫu câu hỏi cơ bản. Các bạn cùng luyện tập nhé!