Xin lỗi trong tiếng Trung cách nói – tổng hợp câu thường dùng

[Xin lỗi tiếng Trung] – Việc học khẩu ngữ thường dùng trong tiếng Trung sẽ giúp người học nhớ lâu hơn trong quá trình học. Cách nói xin lỗi là điều mà mỗi người học ngoại ngữ cần học và nắm chắc. Hãy cùng BÁC NHÃ tìm hiểu về cách nói câu xin lỗi trong tiếng Trung nhé!

Xin lỗi trong tiếng Trung

Xin lỗi tiếng Trung nói như thế nào?

Mẫu câu xin lỗi tiếng Trung thường dùng

Xin lỗi là câu được sử dụng hàng ngày, dưới đây là môt số mẫu câu xin lỗi tiếng Trung một cách chân thành Bacnhabooks muốn giới thiệu đến các bạn:

STT Tiếng Trung Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt 
1 对不起 duìbùqǐ xin lỗi
2 很对不起 hěn duì bù qǐ rất xin lỗi!
3 真对不起 zhēn duì bù qǐ thật sự xin lỗi
4 非常抱歉 fēi cháng bào qiàn vô cùng xin lỗi!
5 很抱歉 hěn bàoqiàn thật xin lỗi
6 抱歉, 打扰一下 bào qiàn, dǎ rǎo yí xià xin lỗi, làm phiền một chút!
7 很抱歉,让你久等了 hěn bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děngle Thật xin lỗi, để bạn phải đợi lâu rồi
8 真抱歉,我来晚了. Zhēnbàoqiàn, wǒláiwǎnle. Thành thật xin lỗi, tôi đến muộn.
9 请原谅 qǐng yuánliàng Xin hãy tha lỗi!
10 我知错了,再原谅我一次吧 wǒ zhī cuòle, zài yuánliàng wǒ yīcì ba Tôi biết sai rồi, tha lỗi cho tôi nhé.
11 是我的错 shì wǒ de cuò là lỗi của tôi
12 是我不对 shì wǒ bùduì là lỗi của tôi
13 让你吃那么多苦, 是我不对 ràng nǐ chī nàme duō kǔ, shì wǒ bùduì Để em phải chịu nhiều cực khổ, là lỗi của anh
14 这样打扰你们我真过意不去. zhè yàng dǎ rǎo nǐmen wǒ zhēn guò yì bú qù Làm phiền các cậu như vậy tôi thấy áy náy quá.
15 实在过意不去, 我们服务不周。 shí zài guò yì bú qù, wǒmen fú wù bù zhōu Rất xin lỗi, chúng tôi phục vụ không chu đáo.
16 对不起, 我迟到了 duì bù qǐ, wǒ chí dào le Xin lỗi tôi đến muộn!
17 对不起, 我错了 duì bù qǐ, wǒ cuò le Xin lỗi tôi sai rồi!
18 对不起, 我发错了信息。 别介意。 duì bù qǐ, wǒ fā cuò le xìn xī 。 bié jiè yì Xin lỗi tôi gửi nhầm tin nhắn. Đừng để ý.
19 对不起, 您拨打的电话暂时无法沟通, 请稍后再拨! duì bù qǐ, nín bō dǎ de diàn huà zàn shí wú fǎ gōu tōng, qǐng shāo hòu zài bō Xin lỗi, số máy quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau!
20 对不起, 我要暂时离开一下, 大约是5分钟时间。 duì bù qǐ, wǒ yào zàn shí lí kāi yí xià, dà yuē shì 5 fēn zhōng shí jiān Xin lỗi, tôi phải dời đi một lát, chắc khoảng 5 phút.
21 对不起, 我踩你的脚了吧? duì bù qǐ, wǒ cǎi nǐ de jiǎo le ba Xin lỗi, tôi dẫm vào chân cậu đúng không?
22 对不起, 让你久等了! duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le Xin lỗi, để cậu đợi lâu rồi!
23 实在对不起, 公司有规定外人不能进入 shí zài duì bù qǐ, gōng sī yǒu guī dìng wài rén bù néng jìn rù Thật sự xin lỗi, công ty có quy định, người ngoài không được vào!
24 真对不起, 这个月太忙了, 我把这事儿忘了! zhēn duì bù qǐ, zhè gè yuè tài máng le, wǒ bǎ zhè shìr wàng le Thực xin lỗi, tháng này bận quá, tôi quên mất chuyện này rồi!
25 给你添麻烦了, 我真的很抱歉! gěi nǐ tiān máfan le, wǒ zhēn de hěn bào qiàn Gây thêm rắc rối cho cậu rồi, tôi thực sự rất xin lỗi!
26 抱歉, 打扰一下! bào qiàn, dǎ rǎo yí xià Xin lỗi, làm phiền một chút!
27 抱歉, 又来打扰你. bào qiàn, yòu lái dǎ rǎo nǐ Xin lỗi lại đến làm phiền cậu.
28 我服务不周, 非常抱歉! wǒ fú wù bù zhōu, fēi cháng bào qiàn Vô cùng xin lỗi, tôi phục vụ không chu đáo!
29 很抱歉, 刚才我有些急躁。 hěn bào qiàn, gāng cái wǒ yǒu xiē jí zào Rất xin lỗi, lúc nãy tôi có hơi hấp tấp.
30 很抱歉我这么早就来烦扰你。 hěn bào qiàn wǒ zhè me zǎo jiù lái fán rǎo nǐ Rất xin lỗi, sớm như vậy đã đến làm phiền cậu.
31 实在抱歉, 我已无能为力了。 shí zài bào qiàn, wǒ yǐ wú néng wéi lì le Thực sự xin lỗi, tôi đã bó tay rồi.
32 真的很抱歉, 我不能答应你的请求。 zhēn de hěn bào qiàn, wǒ bù néng dā yīng nǐ de qǐng qiú Thật sự rất xin lỗi, tôi không thể đáp ứng lời thỉnh cầu của bạn.
33 我有些急事, 今晚不能见你了, 十分抱歉! wǒ yǒu xiē jí shì, jīn wǎn bù néng jiàn nǐ le, shí fēn bào qiàn Tôi có chút việc gấp, tối nay không gặp cậu được rồi, rất xin lỗi!
34 我知道我错了, 真的很抱歉, 希望你能原谅! wǒ zhī dào wǒ cuò le, zhēn de hěn bào qiàn, xī wàng nǐ néng yuán liàng Tôi biết tôi sai rồi, thật sự rất xin lỗi, hi vọng cậu có thể tha thứ!
35 不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了! bù hǎo yìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nán chù, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bù liǎo Xin lỗi, tôi cũng có chỗ khó của tôi, chuyện này tôi muốn giúp cũng không giúp được!
36 我的打字速度很慢, 请多包涵! wǒ de dǎ zì sùdù hěn màn, qǐng duō bāo hán Tốc độ đánh máy của tôi rất chậm, xin hãy thông cảm cho!
37 不好意思, 先生, 你认错人了, 我不认识你! bù hǎo yìsi, xiān shēng, nǐ rèn cuò rén le, wǒ bù rènshi nǐ Xin lỗi, tiên sinh, ông nhận nhầm người rồi, tôi không quen ông!
38 占了你这么多时间, 真不好意思! zhān le nǐ zhè me duō shí jiān, zhēn bù hǎo yìsi Mất nhiều thời gian của cậu rồi, thật ngại quá!
39 不好意思, 请借过一下! bù hǎo yìsi, qǐng jiè guò yí xià Xin lỗi, cho đi qua một chút!
40 真不好意思, 请原谅我无能为力, 这件事我帮不了你了! zhēn bù hǎo yìsi, qǐng yuán liàng wǒ wú néng wéi lì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù liǎo nǐ le Thực xin lỗi, thứ lỗi cho tôi vô dụng, chuyện này tôi không giúp được cậu rồi!
41 不好意思, 我们是不是在哪里见过了? bù hǎo yìsi, wǒmen shì bú shì zài nǎ lǐ jiàn guò le Thật ngại quá, có phải chúng ta đã từng gặp nhau ở đâu rồi không?
42 实在不好意思, 我们要关门了! shí zài bù hǎo yìsi, wǒmen yào guān mén le Rất xin lỗi, chúng tôi phải đóng cửa rồi!
43 刚才难为你了, 她也不是故意的, 请见谅! gāng cái nán wéi nǐ le, tā yě bú shì gùyì de, qǐng jiàn liàng Lúc nãy làm khó cho cậu rồi, cậu ấy cũng không phải cố ý, mong cậu thông cảm cho!
44 蹲下来抚摸自己的影子,对不起让你受委屈了。 Dūn xiàlái fǔmō zìjǐ de yǐngzi, duìbùqǐ ràng nǐ shòu wěiqule. Hãy quỳ xuống và chạm vào bóng của bạn, tôi xin lỗi vì đã làm cho bạn chịu ấm ức.
45 吓着你了吗?只是一个小玩笑,别介意哦! Xiàzhe nǐle ma? Zhǐshì yīgè xiǎo wánxiào, bié jièyì ó! Đã làm bạn sợ rồi? Chỉ là một trò đùa nhỏ, đừng bận tâm!
46 对不起,我无法不让自己想起你,我不能让自己忘记你,我的心中不能没有你,所以,我还会继续去烦你。 Duìbùqǐ, wǒ wúfǎ bù ràng zìjǐ xiǎngqǐ nǐ, wǒ bùnéng ràng zìjǐ wàngjì nǐ, wǒ de xīnzhōng bùnéng méiyǒu nǐ, suǒyǐ, wǒ hái huì jìxù qù fán nǐ. Xin lỗi, anh không thể không nghĩ đến em, không thể để bản thân quên anh, không thể sống thiếu anh trong lòng, lại tiếp tục làm phiền anh.
47 我向你道歉 Wǒ xiàng nǐ dàoqiàn Tôi xin lỗi bạn
48 我知道我错了对不起 Wǒ zhīdào wǒ cuòle duìbùqǐ Tôi biết tôi đã sai tôi xin lỗi
49 我错了是我不对 Wǒ cuòle shì wǒ bùduì Tôi đã sai, tôi đã sai
50 请接受我真诚的道歉!对不起。 qǐng jiēshòu wǒ zhēnchéng de bàoqiàn! Duìbùqǐ. Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi! Thật sự xin lỗi.

Trên đây là tổng hợp các mẫu câu xin lỗi trong tiếng Trung, các bạn hãy luyện tập thật nhiều để giao tiếp thành thạo nhé và cũng đừng quên ghé thăm website của Bacnhabooks để đọc thêm nhiều bài viết thú vị nữa nhé!