Tết Nguyên Đán hay Tết âm lịch là một nét đẹp trong văn hóa truyền thống những nước sử dụng lịch mặt trăng, trong đó có Việt Nam. Mỗi dịp Tết đến xuân về, lòng ta lại rạo rực những nỗi niềm khác nhau. Dù được về quê cùng gia đình đón Tết hay phải đón Tết xa nhà, những lời chúc nhau trong dịp Tết đều không thể thiếu. Bài viết này của Nhà sách Bác Nhã sẽ gửi tới các bạn 10 cách nói lời chúc năm mới với cha mẹ bằng tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Các câu chúc Tết dành cho bố mẹ bằng tiếng Trung
1. 祝世界上最好的父母新年快乐,身体健康,万事如意!
Pinyin: Zhù shìjiè shàng zuì hǎo de fùmǔ xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì!
Dịch nghĩa: Chúc các bậc cha mẹ tốt nhất trên thế giới một năm mới hạnh phúc, dồi dào sức khỏe và vạn sự như ý!
Từ vựng tích lũy:
- 世界 /shìjiè/ thế giới
- 健康 /jiànkāng/ mạnh khỏe
- 万事如意 /wànshì rúyì/ vạn sự như ý
2. 妈妈,我是您最杰出的作品。妈妈,谢谢!新年快乐哦!
Pinyin: Māmā, wǒ shì nín zuì jiéchū de zuòpǐn. Māmā, xièxiè! Xīnnián kuàilè ó!
Dịch nghĩa: Mẹ ơi, con là tác phẩm xuất sắc nhất của mẹ đó.Cảm ơn mẹ rất nhiều! Năm mới vui vẻ nha mẹ!
Từ vựng tích lũy:
- 杰出 /jiéchū/ xuất sắc
- 作品 /zuòpǐn/ tác phẩm
3. 没有天哪有地,没有地哪有家,没有家哪有你,没有你哪有我?妈妈,祝您春节快乐!
Pinyin: Méiyǒu tiān nǎ yǒu dì, méiyǒu dì nǎ yǒu jiā, méiyǒu jiā nǎ yǒu nǐ, méiyǒu nǐ nǎ yǒu wǒ? Māmā, zhù nín chūnjié kuàilè!
Dịch nghĩa: Không có trời thì không có đất, không có đất thì không có nhà, không có nhà thì không có mẹ, không có mẹ thì đâu có con? Mẹ ơi, con chúc mẹ đón xuân vui vẻ!
Từ vựng tích lũy:
- 天 /tiān/ trời
- 地 /dì/ đất
- 家 /jiā/ nhà
- 祝 /zhù/ chúc
4. 每一年的今天,都是一个全新的开始,任世事变幻,时光流转幸福平安快乐健康永远伴随你左右!
Pinyin: /Měi yì nián de jīntiān, dōu shì yígè quánxīn de kāishǐ, rèn shìshì biànhuàn, shíguāng liúzhuǎn xìngfú píng’ān kuàilè jiànkāng yǒngyuǎn bànsuí nǐ zuǒyòu!/
Dịch nghĩa: Ngày này mỗi năm đều là một khởi đầu hoàn toàn mới, hãy để thế giới thay đổi, thời gian trôi đi, hạnh phúc, bình yên, hạnh phúc và sức khỏe sẽ luôn ở bên mẹ!
Từ vựng tích lũy:
- 开始 /kāishǐ/ khởi đầu
- 变幻 /biànhuàn/ biến đổi
- 时光 /shíguāng/ thời gian
- 流转 /liúzhuǎn/ lưu chuyển
- 伴随 /bànsuí/ đi kèm; cùng với
5. 一年又一年,风风雨雨。妈妈为了我们呕心沥血,请接受我们对您深深感谢和炙热的爱。 妈妈,春节快乐呀!
Pinyin: /Yì nián yòu yì nián, fēng fēng yǔ yǔ. Māmā wèile wǒmen ǒuxīnlìxuè, qǐng jiēshòu wǒmen duì nín shēn shēn gǎnxiè hé zhìrè de ài. Māmā, chūnjié kuàilè ya!/
Dịch nghĩa: Năm này qua năm khác, trải qua bao thăng trầm. Mẹ đã làm việc rất chăm chỉ cho chúng con, xin hãy chấp nhận lòng biết ơn sâu sắc và tình yêu nồng nàn của chúng con dành cho mẹ. Mẹ ơi, Tết Nguyên Đán vui vẻ ạ!
Từ vựng tích lũy:
- 风风雨雨 / fēng fēng yǔ yǔ/ thăng trầm
- 呕心沥血 /ǒuxīnlìxuè/ dốc hết tâm huyết
- 炙热 /zhìrè/ nóng rực
6. 这一季有我最深的思念.就让风捎去满心的祝福,缀满你甜蜜的梦境祝你拥有一个灿烂的新年!
Pinyin: /Zhè yíjì yǒu wǒ zuìshēn de sīniàn jiù ràng fēng shāo qù mǎnxīn de zhùfú, zhuì mǎn nǐ tiánmì de mèngjìng zhù nǐ yǒngyǒu yígè cànlàn de xīnnián!/
Dịch nghĩa: Mùa này hàm chứa những suy nghĩ sâu sắc nhất trong con. Hãy để gió mang theo những lời chúc từ trái tim con, khảm vào những giấc mơ ngọt ngào của mẹ, và chúc mẹ một năm mới tươi đẹp!
Từ vựng tích lũy:
- 季 /jì/ mùa
- 捎 /shāo/ mang hộ; mang giùm
- 满心 /mǎnxīn/ chan chứa; dạt dào
- 祝福 /zhùfú/ chúc; chúc mừng
- 缀 /zhuì/ khâu; đan; may
- 甜蜜 /tiánmì/ ngọt ngào
- 梦境 /mèngjìng/ cõi mộng; trong mơ
- 灿烂 /cànlàn/ sáng rực; sáng lạn
7. 这一刻,有我最深的思念。让云捎去满心的祝福,点缀你甜蜜的梦,愿你拥有一个幸福快乐的新年!
Pinyin: /Zhè yíkè, yǒu wǒ zuìshēn de sīniàn. Ràng yún shāo qù mǎnxīn de zhùfú, diǎnzhuì nǐ tiánmì de mèng, yuàn nǐ yǒngyǒu yígè xìngfú kuàilè de xīnnián!/
Dịch nghĩa: Thời điểm này hàm chứa những suy nghĩ sâu sắc nhất của con. Hãy để đám mây mang theo những lời chúc từ trái tim, chắp cánh cho những ước mơ ngọt ngào của mẹ, và chúc mẹ một năm mới an khang, hạnh phúc!
Từ vựng tích lũy:
- 云 /yún/ mây
8. 妈妈 ,新年快乐!新的一年:祝好事接连心情季如春生活颜色彩缤纷偶尔点小财烦恼抛至霄外!请接受我心意的祝福。
Pinyin: /Māmā, xīnnián kuàilè! Xīn de yì nián: zhù hǎoshì jiēlián xīnqíng jìrúchūn shēnghuó yánsè cǎi bīnfēn ǒu’ěr diǎn xiǎo cái fánnǎo pāo zhì xiāo wài! Qǐng jiēshòu wǒ xīnyì de zhùfú./
Dịch nghĩa: Mẹ ơi, chúc mừng năm mới! Năm mới con chúc mẹ mọi điều tốt lành, tâm trạng như mùa xuân, cuộc sống rực rỡ sắc màu, đôi khi gặp phải những rắc rối nhỏ cứ quăng hết đi! Mẹ hãy đón nhận những lời chúc thật lòng nhất từ trái tim con nhé!
Từ vựng tích lũy:
- 接连 /jiēlián/ liên tiếp; liên tục
- 缤纷 /bīnfēn/ rực rỡ
- 偶尔 /ǒu’ěr/ thỉnh thoảng; tình cờ
- 烦恼 /fánnǎo/ phiền não; phiền muộn
- 抛 /pāo/ quăng; ném
- 霄 /xiāo/ mây; bầu trời
9. 是您指引我走出第一步,帮助我找到以后的路,谢谢您,妈妈!祝您新年快乐,身体健康,永远开心。
Pinyin: /Shì nín zhǐyǐn wǒ zǒuchū dì yī bù, bāngzhù wǒ zhǎodào yǐhòu de lù, xièxiè nín, māmā! Zhù nín xīnnián kuàilè, shēntǐ jiànkāng, yǒngyuǎn kāixīn./
Dịch nghĩa: Mẹ là người đã hướng dẫn con những bước đầu tiên và giúp con tìm ra con đường của mình, con cảm ơn mẹ! Chúc mẹ năm mới vui vẻ, sức khỏe và luôn hạnh phúc.
Từ vựng tích lũy:
- 指引 /zhǐyǐn/ hướng dẫn
- 永远 /yǒngyuǎn/ vĩnh viễn; mãi mãi
- 开心 /kāixīn/ vui vẻ
10. 又是一年岁末时,去年今日家欢乐。今年此时在外乡,父母是否依然安康。儿在外,莫担心,即日回家孝父母。
Pinyin: /Yòu shì yì nián suì mò shí, qùnián jīnrì jiā huānlè. Jīnnián cǐ shí zàiwàixiāng, fùmǔ shìfǒu yīrán ānkāng. Ér zài wài, mò dānxīn, jírì huí jiā xiào fùmǔ./
Dịch nghĩa: Lại là cuối năm rồi, năm ngoái hôm nay ở nhà vui quá. Năm nay con ở xa không về, cha mẹ ở nhà có mạnh khỏe không? Con ở xa, bố mẹ không cần lo lắng, ít ngày nữa con về báo hiếu cha mẹ.
Từ vựng tích lũy:
- 末 /mò/ cuối
- 乡 /xiāng/ quê hương
- 依然 /yīrán/ như cũ
- 安康 /ānkāng/ mạnh khỏe
- 莫 /mò/ đừng, chớ
- 即日 /jírì/ sắp tới; sắp sửa
- 孝 /xiào/ hiếu thuận
Như vậy, Bác Nhã Books đã gợi ý một số lời chúc tết dành cho bố mẹ. Chúc các bạn học được nhiều từ vựng có ích để có thể chuẩn bị riêng cho ba mẹ mình những lời chúc ý nghĩa nhất và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Bác Nhã Books bạn nhé!