Bí quyết học từ vựng HSK 6 để thành thạo tiếng Trung cao cấp

Học từ vựng HSK 6 là bước quan trọng để đạt trình độ tiếng Trung cao cấp, giúp bạn giao tiếp tự nhiên và hiểu sâu văn hóa Trung Hoa. Với khoảng 5.000 từ, từ vựng HSK 6 bao gồm các từ chuyên sâu như 抽象 (trừu tượng), 妥协 (thỏa hiệp), 敏锐 (nhạy bén), phù hợp cho các chủ đề kinh tế, chính trị, triết học. Nắm vững từ vựng này không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp quốc tế. Phương pháp học hiệu quả bao gồm sử dụng flashcard, học qua ngữ cảnh, và thực hành đều đặn. Ví dụ, từ 权衡 (cân nhắc) thường xuất hiện trong đàm phán, giúp bạn linh hoạt hơn. Hãy kiên trì để chinh phục từ vựng HSK 6 và tự tin sử dụng tiếng Trung!

Tổng hợp từ vựng HSK 6
  1. 抽象 (chūxiàng) – trừu tượng
  2. 妥协 (tuǒxié) – thỏa hiệp
  3. 敏锐 (mǐnruì) – nhạy bén
  4. 荒谬 (huāngmiù) – hoang đường
  5. 阐述 (chǎnshù) – trình bày
  6. 颠倒 (diāndǎo) – đảo ngược
  7. 借鉴 (jièjiàn) – tham khảo
  8. 狭隘 (xiá’ài) – hẹp hòi
  9. 赋予 (fùyǔ) – trao cho
  10. 渗透 (shèntòu) – thâm nhập
  11. 偏差 (piānchā) – sai lệch
  12. 严峻 (yánjùn) – nghiêm trọng
  13. 扭曲 (niǔqū) – bóp méo
  14. 统筹 (tǒngchóu) – sắp xếp tổng thể
  15. 范畴 (fànchóu) – phạm vi
  16. 滞留 (zhìliú) – đình trệ
  17. 遏制 (èzhì) – kiềm chế
  18. 归纳 (guīnà) – khái quát
  19. 权衡 (quánhéng) – cân nhắc
  20. 潜在 (qiánzài) – tiềm ẩn
  21. 过渡 (guòdù) – chuyển tiếp
  22. 制约 (zhìyuē) – hạn chế
  23. 凝聚 (níngjù) – đoàn kết
  24. 渲染 (xuànrǎn) – tô vẽ
  25. 多元化 (duōyuánhuà) – đa dạng hóa
  26. 推崇 (tuīchóng) – đề cao
  27. 繁琐 (fánsuǒ) – rườm rà
  28. 契机 (qìjī) – cơ hội
  29. 妥善 (tuǒshàn) – thỏa đáng
  30. 严谨 (yánjǐn) – nghiêm túc
  31. 归属 (guīshǔ) – thuộc về
  32. 谬误 (miùwù) – sai lầm
  33. 抉择 (juézé) – lựa chọn
  34. 牵制 (qiānzhì) – kiềm chế
  35. 滞后 (zhìhòu) – chậm trễ
  36. 推断 (tuīduàn) – suy luận
  37. 贬义 (biǎnyì) – nghĩa xấu
  38. 褒义 (bāoyì) – nghĩa tốt
  39. 畸形 (jīxíng) – dị dạng
  40. 迁就 (qiānjiù) – nhượng bộ
  41. 激励 (jīlì) – khuyến khích
  42. 蕴含 (yùnhán) – ẩn chứa
  43. 筛选 (shāixuǎn) – lựa chọn
  44. 疏忽 (shūhū) – lơ là
  45. 牵连 (qiānlián) – liên lụy
  46. 归咎 (guījiù) – quy tội
  47. 论证 (lùnzhèng) – chứng minh
  48. 启示 (qǐshì) – gợi mở
  49. 亟需 (jíxū) – cấp thiết
  50. 酝酿 (yùnniàng) – ấp ủ
  51. 妥当 (tuǒdang) – thỏa đáng
  52. 深远 (shēnyuǎn) – sâu xa
  53. 偏差 (piānchā) – lệch lạc
  54. 曲解 (qūjiě) – hiểu sai
  55. 追溯 (zhuīsù) – truy nguyên
  56. 契合 (qìhé) – phù hợp
  57. 臆断 (yìduàn) – phán đoán chủ quan
  58. 矫正 (jiǎozhèng) – sửa chữa
  59. 融洽 (róngqià) – hòa hợp
  60. 奠定 (diàndìng) – đặt nền móng
  61. 激发 (jīfā) – khơi dậy
  62. 制约 (zhìyuē) – ràng buộc
  63. 偏见 (piānjiàn) – thành kiến
  64. 挖掘 (wājué) – khai thác
  65. 凸显 (tūxiǎn) – nổi bật
  66. 归结 (guījié) – quy kết
  67. 提炼 (tílìan) – tinh luyện
  68. 剖析 (pōuxī) – phân tích
  69. 阐述 (chǎnshù) – giải thích
  70. 推测 (tuīcè) – suy đoán
  71. 仲裁 (zhòngcái) – phân xử
  72. 衍生 (yǎnshēng) – phát sinh
  73. 诠释 (quánshì) – diễn giải
  74. 归宿 (guīsù) – điểm đến
  75. 谴责 (qiǎnzé) – lên án
  76. 诱导 (yòudǎo) – dẫn dắt
  77. 渗透 (shèntòu) – thẩm thấu
  78. 妥协 (tuǒxié) – nhượng bộ
  79. 驳斥 (bóchì) – bác bỏ
  80. 统筹 (tǒngchóu) – điều phối
  81. 滞留 (zhìliú) – lưu lại
  82. 渲染 (xuànrǎn) – phóng đại
  83. 遏制 (èzhì) – ngăn chặn
  84. 归纳 (guīnà) – tổng kết
  85. 权衡 (quánhéng) – cân nhắc
  86. 严谨 (yánjǐn) – cẩn trọng
  87. 契机 (qìjī) – thời cơ
  88. 妥善 (tuǒshàn) – chu đáo
  89. 扭曲 (niǔqū) – xuyên tạc
  90. 潜在 (qiánzài) – tiềm năng
  91. 滞后 (zhìhòu) – trì hoãn
  92. 牵制 (qiānzhì) – hạn chế
  93. 抉择 (juézé) – quyết định
  94. 归属 (guīshǔ) – thuộc về
  95. 谬误 (miùwù) – lầm lẫn
  96. 繁琐 (fánsuǒ) – rắc rối
  97. 狭隘 (xiá’ài) – hạn hẹp
  98. 颠倒 (diāndǎo) – đảo ngược
  99. 推崇 (tuīchóng) – tôn sùng
  100. 多元化 (duōyuánhuà) – đa nguyên
  101. 范畴 (fànchóu) – lĩnh vực
  102. 凝聚 (níngjù) – đoàn kết
  103. 敏锐 (mǐnruì) – nhạy bén
  104. 荒谬 (huāngmiù) – vô lý
  105. 赋予 (fùyǔ) – ban cho
  106. 借鉴 (jièjiàn) – học hỏi
  107. 严峻 (yánjùn) – nghiêm trọng
  108. 推断 (tuīduàn) – suy đoán
  109. 迁就 (qiānjiù) – chiều theo
  110. 激励 (jīlì) – khích lệ
  111. 蕴含 (yùnhán) – ẩn chứa
  112. 筛选 (shāixuǎn) – tuyển chọn
  113. 疏忽 (shūhū) – lơ là
  114. 牵连 (qiānlián) – liên lụy
  115. 归咎 (guījiù) – đổ lỗi
  116. 论证 (lùnzhèng) – chứng minh
  117. 启示 (qǐshì) – khai sáng
  118. 亟需 (jíxū) – cấp bách
  119. 酝酿 (yùnniàng) – chuẩn bị
  120. 妥当 (tuǒdang) – thích hợp
  121. 深远 (shēnyuǎn) – sâu sắc
  122. 曲解 (qūjiě) – hiểu sai
  123. 追溯 (zhuīsù) – truy tìm
  124. 契合 (qìhé) – ăn khớp
  125. 臆断 (yìduàn) – phán đoán chủ quan
  126. 矫正 (jiǎozhèng) – chỉnh sửa
  127. 融洽 (róngqià) – hòa thuận
  128. 奠定 (diàndìng) – đặt nền tảng
  129. 激发 (jīfā) – kích thích
  130. 偏见 (piānjiàn) – định kiến
  131. 挖掘 (wājué) – khai thác
  132. 凸显 (tūxiǎn) – làm nổi bật
  133. 归结 (guījié) – kết luận
  134. 提炼 (tílìan) – tinh chế
  135. 剖析 (pōuxī) – phân tích
  136. 仲裁 (zhòngcái) – trọng tài
  137. 衍生 (yǎnshēng) – phát sinh
  138. 诠释 (quánshì) – giải thích
  139. 归宿 (guīsù) – điểm quy về
  140. 谴责 (qiǎnzé) – chỉ trích
  141. 诱导 (yòudǎo) – dẫn dắt
  142. 驳斥 (bóchì) – phản bác
  143. 深邃 (shēnsuì) – sâu sắc
  144. 狡猾 (jiǎohuá) – xảo quyệt
  145. 偏差 (piānchā) – lệch lạc
  146. 妥协 (tuǒxié) – nhượng bộ
  147. 统筹 (tǒngchóu) – điều phối
  148. 滞留 (zhìliú) – lưu lại
  149. 渲染 (xuànrǎn) – phóng đại
  150. 遏制 (èzhì) – ngăn chặn
  151. 归纳 (guīnà) – tổng kết
  152. 权衡 (quánhéng) – cân nhắc
  153. 严谨 (yánjǐn) – cẩn trọng
  154. 契机 (qìjī) – thời cơ
  155. 妥善 (tuǒshàn) – chu đáo
  156. 扭曲 (niǔqū) – xuyên tạc
  157. 潜在 (qiánzài) – tiềm năng
  158. 滞后 (zhìhòu) – trì hoãn
  159. 牵制 (qiānzhì) – hạn chế
  160. 抉择 (juézé) – quyết định
  161. 归属 (guīshǔ) – thuộc về
  162. 谬误 (miùwù) – lầm lẫn
  163. 繁琐 (fánsuǒ) – rắc rối
  164. 狭隘 (xiá’ài) – hạn hẹp
  165. 渗透 (shèntòu) – thâm nhập
  166. 颠倒 (diāndǎo) – đảo ngược
  167. 推崇 (tuīchóng) – tôn sùng
  168. 多元化 (duōyuánhuà) – đa nguyên
  169. 范畴 (fànchóu) – lĩnh vực
  170. 凝聚 (níngjù) – đoàn kết
  171. 敏锐 (mǐnruì) – nhạy bén
  172. 荒谬 (huāngmiù) – vô lý
  173. 赋予 (fùyǔ) – ban cho
  174. 借鉴 (jièjiàn) – học hỏi
  175. 严峻 (yánjùn) – nghiêm trọng
  176. 推断 (tuīduàn) – suy đoán
  177. 迁就 (qiānjiù) – chiều theo
  178. 激励 (jīlì) – khích lệ
  179. 蕴含 (yùnhán) – ẩn chứa
  180. 筛选 (shāixuǎn) – tuyển chọn
  181. 疏忽 (shūhū) – lơ là
  182. 牵连 (qiānlián) – liên lụy
  183. 归咎 (guījiù) – đổ lỗi
  184. 论证 (lùnzhèng) – chứng minh
  185. 启示 (qǐshì) – khai sáng
  186. 亟需 (jíxū) – cấp bách
  187. 酝酿 (yùnniàng) – chuẩn bị
  188. 妥当 (tuǒdang) – thích hợp
  189. 深远 (shēnyuǎn) – sâu sắc
  190. 曲解 (qūjiě) – hiểu sai
  191. 追溯 (zhuīsù) – truy tìm
  192. 契合 (qìhé) – ăn khớp
  193. 臆断 (yìduàn) – phán đoán chủ quan
  194. 矫正 (jiǎozhèng) – chỉnh sửa
  195. 融洽 (róngqià) – hòa thuận
  196. 奠定 (diàndìng) – đặt nền tảng
  197. 激发 (jīfā) – kích thích
  198. 偏见 (piānjiàn) – định kiến
  199. 挖掘 (wājué) – khai thác
  200. 凸显 (tūxiǎn) – làm nổi bật

>>> Download chi tiết bộ từ vựng HSK 6 Tại đây.  

Việc chinh phục từ vựng HSK 6 không chỉ là hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn là cơ hội để bạn mở rộng tư duy và tiếp cận sâu hơn với văn hóa, xã hội Trung Quốc. Với sự kiên trì và phương pháp học đúng đắn, bạn sẽ tự tin sử dụng ngôn ngữ này trong công việc và cuộc sống. Hãy bắt đầu ngay hôm nay, từng bước làm chủ từ vựng HSK 6, để biến tiếng Trung thành công cụ mạnh mẽ, đưa bạn đến những thành công mới!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *