Học từ vựng HSK 6 là bước quan trọng để đạt trình độ tiếng Trung cao cấp, giúp bạn giao tiếp tự nhiên và hiểu sâu văn hóa Trung Hoa. Với khoảng 5.000 từ, từ vựng HSK 6 bao gồm các từ chuyên sâu như 抽象 (trừu tượng), 妥协 (thỏa hiệp), 敏锐 (nhạy bén), phù hợp cho các chủ đề kinh tế, chính trị, triết học. Nắm vững từ vựng này không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp quốc tế. Phương pháp học hiệu quả bao gồm sử dụng flashcard, học qua ngữ cảnh, và thực hành đều đặn. Ví dụ, từ 权衡 (cân nhắc) thường xuất hiện trong đàm phán, giúp bạn linh hoạt hơn. Hãy kiên trì để chinh phục từ vựng HSK 6 và tự tin sử dụng tiếng Trung!
- 抽象 (chūxiàng) – trừu tượng
- 妥协 (tuǒxié) – thỏa hiệp
- 敏锐 (mǐnruì) – nhạy bén
- 荒谬 (huāngmiù) – hoang đường
- 阐述 (chǎnshù) – trình bày
- 颠倒 (diāndǎo) – đảo ngược
- 借鉴 (jièjiàn) – tham khảo
- 狭隘 (xiá’ài) – hẹp hòi
- 赋予 (fùyǔ) – trao cho
- 渗透 (shèntòu) – thâm nhập
- 偏差 (piānchā) – sai lệch
- 严峻 (yánjùn) – nghiêm trọng
- 扭曲 (niǔqū) – bóp méo
- 统筹 (tǒngchóu) – sắp xếp tổng thể
- 范畴 (fànchóu) – phạm vi
- 滞留 (zhìliú) – đình trệ
- 遏制 (èzhì) – kiềm chế
- 归纳 (guīnà) – khái quát
- 权衡 (quánhéng) – cân nhắc
- 潜在 (qiánzài) – tiềm ẩn
- 过渡 (guòdù) – chuyển tiếp
- 制约 (zhìyuē) – hạn chế
- 凝聚 (níngjù) – đoàn kết
- 渲染 (xuànrǎn) – tô vẽ
- 多元化 (duōyuánhuà) – đa dạng hóa
- 推崇 (tuīchóng) – đề cao
- 繁琐 (fánsuǒ) – rườm rà
- 契机 (qìjī) – cơ hội
- 妥善 (tuǒshàn) – thỏa đáng
- 严谨 (yánjǐn) – nghiêm túc
- 归属 (guīshǔ) – thuộc về
- 谬误 (miùwù) – sai lầm
- 抉择 (juézé) – lựa chọn
- 牵制 (qiānzhì) – kiềm chế
- 滞后 (zhìhòu) – chậm trễ
- 推断 (tuīduàn) – suy luận
- 贬义 (biǎnyì) – nghĩa xấu
- 褒义 (bāoyì) – nghĩa tốt
- 畸形 (jīxíng) – dị dạng
- 迁就 (qiānjiù) – nhượng bộ
- 激励 (jīlì) – khuyến khích
- 蕴含 (yùnhán) – ẩn chứa
- 筛选 (shāixuǎn) – lựa chọn
- 疏忽 (shūhū) – lơ là
- 牵连 (qiānlián) – liên lụy
- 归咎 (guījiù) – quy tội
- 论证 (lùnzhèng) – chứng minh
- 启示 (qǐshì) – gợi mở
- 亟需 (jíxū) – cấp thiết
- 酝酿 (yùnniàng) – ấp ủ
- 妥当 (tuǒdang) – thỏa đáng
- 深远 (shēnyuǎn) – sâu xa
- 偏差 (piānchā) – lệch lạc
- 曲解 (qūjiě) – hiểu sai
- 追溯 (zhuīsù) – truy nguyên
- 契合 (qìhé) – phù hợp
- 臆断 (yìduàn) – phán đoán chủ quan
- 矫正 (jiǎozhèng) – sửa chữa
- 融洽 (róngqià) – hòa hợp
- 奠定 (diàndìng) – đặt nền móng
- 激发 (jīfā) – khơi dậy
- 制约 (zhìyuē) – ràng buộc
- 偏见 (piānjiàn) – thành kiến
- 挖掘 (wājué) – khai thác
- 凸显 (tūxiǎn) – nổi bật
- 归结 (guījié) – quy kết
- 提炼 (tílìan) – tinh luyện
- 剖析 (pōuxī) – phân tích
- 阐述 (chǎnshù) – giải thích
- 推测 (tuīcè) – suy đoán
- 仲裁 (zhòngcái) – phân xử
- 衍生 (yǎnshēng) – phát sinh
- 诠释 (quánshì) – diễn giải
- 归宿 (guīsù) – điểm đến
- 谴责 (qiǎnzé) – lên án
- 诱导 (yòudǎo) – dẫn dắt
- 渗透 (shèntòu) – thẩm thấu
- 妥协 (tuǒxié) – nhượng bộ
- 驳斥 (bóchì) – bác bỏ
- 统筹 (tǒngchóu) – điều phối
- 滞留 (zhìliú) – lưu lại
- 渲染 (xuànrǎn) – phóng đại
- 遏制 (èzhì) – ngăn chặn
- 归纳 (guīnà) – tổng kết
- 权衡 (quánhéng) – cân nhắc
- 严谨 (yánjǐn) – cẩn trọng
- 契机 (qìjī) – thời cơ
- 妥善 (tuǒshàn) – chu đáo
- 扭曲 (niǔqū) – xuyên tạc
- 潜在 (qiánzài) – tiềm năng
- 滞后 (zhìhòu) – trì hoãn
- 牵制 (qiānzhì) – hạn chế
- 抉择 (juézé) – quyết định
- 归属 (guīshǔ) – thuộc về
- 谬误 (miùwù) – lầm lẫn
- 繁琐 (fánsuǒ) – rắc rối
- 狭隘 (xiá’ài) – hạn hẹp
- 颠倒 (diāndǎo) – đảo ngược
- 推崇 (tuīchóng) – tôn sùng
- 多元化 (duōyuánhuà) – đa nguyên
- 范畴 (fànchóu) – lĩnh vực
- 凝聚 (níngjù) – đoàn kết
- 敏锐 (mǐnruì) – nhạy bén
- 荒谬 (huāngmiù) – vô lý
- 赋予 (fùyǔ) – ban cho
- 借鉴 (jièjiàn) – học hỏi
- 严峻 (yánjùn) – nghiêm trọng
- 推断 (tuīduàn) – suy đoán
- 迁就 (qiānjiù) – chiều theo
- 激励 (jīlì) – khích lệ
- 蕴含 (yùnhán) – ẩn chứa
- 筛选 (shāixuǎn) – tuyển chọn
- 疏忽 (shūhū) – lơ là
- 牵连 (qiānlián) – liên lụy
- 归咎 (guījiù) – đổ lỗi
- 论证 (lùnzhèng) – chứng minh
- 启示 (qǐshì) – khai sáng
- 亟需 (jíxū) – cấp bách
- 酝酿 (yùnniàng) – chuẩn bị
- 妥当 (tuǒdang) – thích hợp
- 深远 (shēnyuǎn) – sâu sắc
- 曲解 (qūjiě) – hiểu sai
- 追溯 (zhuīsù) – truy tìm
- 契合 (qìhé) – ăn khớp
- 臆断 (yìduàn) – phán đoán chủ quan
- 矫正 (jiǎozhèng) – chỉnh sửa
- 融洽 (róngqià) – hòa thuận
- 奠定 (diàndìng) – đặt nền tảng
- 激发 (jīfā) – kích thích
- 偏见 (piānjiàn) – định kiến
- 挖掘 (wājué) – khai thác
- 凸显 (tūxiǎn) – làm nổi bật
- 归结 (guījié) – kết luận
- 提炼 (tílìan) – tinh chế
- 剖析 (pōuxī) – phân tích
- 仲裁 (zhòngcái) – trọng tài
- 衍生 (yǎnshēng) – phát sinh
- 诠释 (quánshì) – giải thích
- 归宿 (guīsù) – điểm quy về
- 谴责 (qiǎnzé) – chỉ trích
- 诱导 (yòudǎo) – dẫn dắt
- 驳斥 (bóchì) – phản bác
- 深邃 (shēnsuì) – sâu sắc
- 狡猾 (jiǎohuá) – xảo quyệt
- 偏差 (piānchā) – lệch lạc
- 妥协 (tuǒxié) – nhượng bộ
- 统筹 (tǒngchóu) – điều phối
- 滞留 (zhìliú) – lưu lại
- 渲染 (xuànrǎn) – phóng đại
- 遏制 (èzhì) – ngăn chặn
- 归纳 (guīnà) – tổng kết
- 权衡 (quánhéng) – cân nhắc
- 严谨 (yánjǐn) – cẩn trọng
- 契机 (qìjī) – thời cơ
- 妥善 (tuǒshàn) – chu đáo
- 扭曲 (niǔqū) – xuyên tạc
- 潜在 (qiánzài) – tiềm năng
- 滞后 (zhìhòu) – trì hoãn
- 牵制 (qiānzhì) – hạn chế
- 抉择 (juézé) – quyết định
- 归属 (guīshǔ) – thuộc về
- 谬误 (miùwù) – lầm lẫn
- 繁琐 (fánsuǒ) – rắc rối
- 狭隘 (xiá’ài) – hạn hẹp
- 渗透 (shèntòu) – thâm nhập
- 颠倒 (diāndǎo) – đảo ngược
- 推崇 (tuīchóng) – tôn sùng
- 多元化 (duōyuánhuà) – đa nguyên
- 范畴 (fànchóu) – lĩnh vực
- 凝聚 (níngjù) – đoàn kết
- 敏锐 (mǐnruì) – nhạy bén
- 荒谬 (huāngmiù) – vô lý
- 赋予 (fùyǔ) – ban cho
- 借鉴 (jièjiàn) – học hỏi
- 严峻 (yánjùn) – nghiêm trọng
- 推断 (tuīduàn) – suy đoán
- 迁就 (qiānjiù) – chiều theo
- 激励 (jīlì) – khích lệ
- 蕴含 (yùnhán) – ẩn chứa
- 筛选 (shāixuǎn) – tuyển chọn
- 疏忽 (shūhū) – lơ là
- 牵连 (qiānlián) – liên lụy
- 归咎 (guījiù) – đổ lỗi
- 论证 (lùnzhèng) – chứng minh
- 启示 (qǐshì) – khai sáng
- 亟需 (jíxū) – cấp bách
- 酝酿 (yùnniàng) – chuẩn bị
- 妥当 (tuǒdang) – thích hợp
- 深远 (shēnyuǎn) – sâu sắc
- 曲解 (qūjiě) – hiểu sai
- 追溯 (zhuīsù) – truy tìm
- 契合 (qìhé) – ăn khớp
- 臆断 (yìduàn) – phán đoán chủ quan
- 矫正 (jiǎozhèng) – chỉnh sửa
- 融洽 (róngqià) – hòa thuận
- 奠定 (diàndìng) – đặt nền tảng
- 激发 (jīfā) – kích thích
- 偏见 (piānjiàn) – định kiến
- 挖掘 (wājué) – khai thác
- 凸显 (tūxiǎn) – làm nổi bật
>>> Download chi tiết bộ từ vựng HSK 6 Tại đây.
Việc chinh phục từ vựng HSK 6 không chỉ là hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn là cơ hội để bạn mở rộng tư duy và tiếp cận sâu hơn với văn hóa, xã hội Trung Quốc. Với sự kiên trì và phương pháp học đúng đắn, bạn sẽ tự tin sử dụng ngôn ngữ này trong công việc và cuộc sống. Hãy bắt đầu ngay hôm nay, từng bước làm chủ từ vựng HSK 6, để biến tiếng Trung thành công cụ mạnh mẽ, đưa bạn đến những thành công mới!