Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì đầy đủ nhất 

Nếu bạn có ý định theo đuổi các công việc ngành hàn xì hoặc quan tâm tới ngành hàn xì thì bài viết này sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì đầy đủ nhất.

Tổng quan ngành hàn xì tại Trung Quốc

Ngành hàn xì tại Trung Quốc là một lĩnh vực quan trọng trong ngành công nghiệp chế tạo và xây dựng. Ngành hàn xì đã phát triển nhanh chóng trong nhiều thập kỷ qua với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính phủ và việc đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ hàn xì hiện đại.

Trung Quốc sản xuất nhiều loại sản phẩm hàn khác nhau, bao gồm máy hàn cắt plasma, máy hàn điện tử, máy hàn tự động, điện cực hàn và nhiều loại vật liệu hàn. Các sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như chế tạo, xây dựng, cơ khí và nhiều ngành nghề khác.

từ vựng tiếng trung ngành hàn xì
từ vựng tiếng trung ngành hàn xì

Bên cạnh đó, Trung Quốc cũng đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển các công nghệ hàn xì hiện đại như sử dụng robot, cải tiết vật liệu và phương pháp hàn. Các sản phẩm hàn của Trung Quốc được xuất khẩu đến nhiều quốc gia trên thế giới, chủ yếu là châu Á, Bắc Mỹ và châu Âu.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì

  1. 药芯焊丝电弧焊 /yào xīn hànsī diànhú hàn / Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép
  2. 气体保护焊 /qìtǐ bǎohù hàn / Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí
  3. 钨极氩弧焊 /wū jí yàhú hàn/ Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí
  4. 屏蔽金属弧焊 /píngbì jīnshǔ hú hàn/ Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc
  5. 埋弧焊 /mái hú hàn / Hàn hồ quang dưới lớp thuốc
  6. 焊缝 /hànfèng/ Mối hàn
  7. 偏转 /piānzhuǎn/ Độ lệch
  8. 焊根 /hàngēn/ Chân mối hàn
  9. 角杆 /jiǎogān/ Thép góc
  10. 沉痕 /chénhén/ Vết lõm
  11. 镀钢 /dùgāng /Thép tấm
  12. 电火花 /diàn huǒhuā/ Tia hồ quang
  13. 熔渣 /róng zhā/ Xỉ
  14. 压焊 /yā hàn/ Hàn áp lực
  15. 粗丝 /cūsī/ CO2

Các mẫu câu tiếng Trung chủ đề hàn xì

装配—焊接顺序:将结构总装后进行焊接,由于结构刚性增加,可以减少焊后变形。

Zhuāngpèi—hànjiē shùnxù: jiāng jiégòu zǒngzhuāng hòu jìnxíng hànjiē, yóuyú jiégòu gāngxìng zēngjiā, kěyǐ jiǎnshǎo hàn hòu biànxíng.

Trình tự lắp ráp-hàn: hàn kết cấu sau khi lắp ráp cuối cùng. Do độ cứng của kết cấu tăng lên, biến dạng sau khi hàn có thể được giảm bớt.

设计过程要额外付费就好比焊接钢材不需要蓝图 。

Shèjì guòchéng yào éwài fùfèi jiù hǎobǐ hànjiē gāng cái bù xūyào lántú.

Trả thêm tiền cho quá trình thiết kế giống như hàn thép mà không có bản thiết kế.

尽可能的减少焊缝数量:适当选择板壁的厚度,可减少焊后变形矫正量。

Jǐn kěnéng de jiǎnshǎo hàn fèng shùliàng: shìdàng xuǎnzé bǎnbì de hòudù, kě jiǎnshǎo hàn hòu biànxíng jiǎozhèng liàng.

Giảm số lượng mối hàn càng nhiều càng tốt: lựa chọn độ dày của tấm vách thích hợp có thể giảm số lượng hiệu chỉnh biến dạng sau khi hàn.

từ vựng tiếng trung sử dụng trong ngành hàn xì
từ vựng tiếng trung sử dụng trong ngành hàn xì

控制焊接残余变形的措施。

Kòngzhì hànjiē cányú biànxíng de cuòshī

Các biện pháp kiểm soát biến dạng dư hàn

 

在焊接金属时所产生的烟雾中 ,常常包含了少量的锰 。

Zài hànjiē jīnshǔ shí suǒ chǎnshēng de yānwù zhōng, chángcháng bāohánle shǎoliàng de měng.

Một lượng nhỏ mangan thường chứa trong khói sinh ra khi hàn kim loại.

 

机器人能有效地做那些重复性的劳动 ,如焊接、钻孔和为汽车零部件喷漆 。

Jīqìrén néng yǒuxiào de zuò nàxiē chóngfù xìng de láodòng, rú hànjiē, zuǎn kǒng hé wèi qìchē líng bùjiàn pēnqī.

Robot có thể thực hiện các công việc lặp đi lặp lại một cách hiệu quả như hàn, khoan và sơn các bộ phận ô tô.

Sách tiếng Trung học từ vựng hiệu quả

Theo quy định mới về chứng chỉ HSK 3 cấp 9 bậc, nhà sách Bác Nhã cho ra mắt bộ học liệu “Sổ tay từ vựng HSK”, một trợ thủ đắc lực giúp bạn chinh phục Hán ngữ.

Cuốn sách này có gì?

Sổ tay từ vựng NEW HSK 1-2-3 được biên soạn dựa theo Bộ tiêu chuẩn đánh giá năng lực tiếng Hán 3 cấp 9 bậc mới, gồm 500 từ vựng được biên soạn kềm cách đọc, từ loại, nghĩa tiếng Việt và các ví dụ, hình ảnh minh hoạ sinh động.

Cấu trúc Sổ tay từ vựng NEW HSK 1-2-3:

  • Từ vựng
  • Phiên âm
  • Từ loại
  • Nghĩa tiếng Việt
  • Các ví dụ minh hoạ
sổ tay từ vựng tiếng trung
sổ tay từ vựng tiếng trung

Mỗi một từ đều được giải thích nghĩa và cách sử dụng chính xác nhất, gần gũi nhất với thực tế. Hình ảnh minh hoạ sinh động giúp bạn tiếp thu dễ dàng hơn.

Cuốn sách này dành cho ai?

  • Người mới bắt đầu muốn học tiếng Trung và chinh phục NEW HSK 1-2-3
  • Người đã học tiếng Trung nhưng muốn ôn tập, bổ sung từ vựng để thi HSK
  • Người đi làm đã biết tiếng Trung giao tiếp cơ bản muốn tăng thêm vốn từ vựng để giao tiếp, phục vụ văn phòng, kinh doanh, buôn bán

Lợi ích khi sở hữu cuốn sách

Với nội dung đảm bảo tính khoa học, tính hữu dụng, tính mục tiêu, tính thú vị, cuốn sách có vai trò như một cuốn từ điển thu nhỏ giúp bạn tra cứu, so sánh và tích luỹ vốn từ, ngoài ra vận dụng được từ mới vào thực tế và thậm chí là có thể dùng để ôn tập cho kỳ thi HSK.

Phương pháp học hiệu quả với cuốn sách

  • Đọc từ, nghĩa và từ loại của từ
  • Xem hình ảnh và ghi nhớ từ ngay
  • Đọc hiểu ví dụ, tìm vị trí của từ mới trong ví dụ, xác định từ loại/ chức năng ngữ pháp của từ đó trong câu để hiểu cách sử dụng
  • Dựa vào câu mẫu, tạo các câu tương tự câu mẫu

Bên cạnh việc học từ vựng theo sách, bạn cũng có thể tham khảo việc học từ vựng tiếng Trung bằng flashcard để ghi nhớ từ một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Như vậy bài viết đã chia sẻ cho các bạn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì đầy đủ nhất cũng như cách học từ vựng hiệu quả. Chúc các bạn học tập thật tốt.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *