Đối với những ai đang làm việc tại các công xưởng thì mở rộng từ vựng chuyên ngành rất cần thiết. Cùng Nhà sách Bác Nhã học các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
1.1. Các chức vụ trong công xưởng
经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
福理 | fù lǐ | Phó giám đốc |
襄理 | xiānglǐ | Trợ lý giám đốc |
处长 | chùzhǎng | Trưởng phòng |
课长 | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
副处长 | fù chùzhǎng | Phó phòng |
领班 | lǐng bān | Trưởng nhóm |
组长 | zǔ zhǎng | Tổ Trưởng |
副组长 | fù zǔzhǎng | Tổ phó |
厂长 | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng |
副厂长 | fù chǎngzhǎng | Phó xưởng |
助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
管理师 | guǎnlǐ shī | Bộ phận quản lý |
管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lý |
专员 | zhuān yuán | Chuyên gia |
工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī | Kỹ sư hệ thống |
技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
专案工程师 | zhuānàn gōngchéngshī | Kỹ sư dự án |
高级技术员 | gāojí jìshù yuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī | Kỹ sư kế hoạch |
主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī | Kỹ sư trưởng |
顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī | Kỹ sư tư vấn |
高级工程师 | gāojí gōng chéng shī | Kỹ sư cao cấp |
助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán | Trợ lý kỹ thuật |
计件工 | jìjiàn gōng | Công nhân ăn lương sản phẩm |
合同工 | hétonggōng | Công nhân hợp đồng |
技工 | jìgōng | Công nhân kỹ thuật |
維修工 | wéixiū gōng | Công nhân sửa chữa |
臨時工 | línshí gōng | Công nhân thời vụ |
厂医 | chǎng yī | Nhân viên y tế nhà máy |
会计、会计师 | kuàijì, kuàijìshī | Kế toán |
仓库 | cāngkù | Kho |
工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
学徒 | xuétú | Người học việc |
科员 | kē yuán | Nhân viên |
推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
检验工 | jiǎnyàn gōng | Nhân viên kiểm phẩm |
品质检验员、质检员 | pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán |
Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
|
炊事员 | chuīshì yuán | Nhân viên nhà bếp |
食堂管理员 | shítáng guǎn lǐyuán | Nhân viên quản lý nhà ăn |
企业業管理人员員 | qǐyè guǎnlǐ rényuán | Nhân viên quản lý xí nghiệp |
采购员 | cǎigòu yuán | Nhân vên thu mua |
绘图员 | huì tú yuán | Nhân viên vẽ kỹ thuật |
1.2. Các phòng ban trong công ty, công xưởng
厂长办公室 | chǎngzhǎng bàngōngshì | Văn phòng giám đốc |
车间 | chējiān | Phân xưởng |
工艺科 | gōngyì kē | Phòng công nghệ |
供销科 | gōngxiāo kē | Phòng cung tiêu |
生产科 | shēngchǎn kē | Phòng sản xuất |
会计室 | kuàijì shì | Phòng kế toán |
保卫科 | bǎowèi kē | Phòng bảo vệ |
人事科 | rénshì kē | Phòng nhân sự |
财务科 | cáiwù kē | Phòng tài vụ |
组织科 | zǔzhī kē | Phòng tổ chức |
设计科 | shèjì kē | Phòng thiết kế |
运输科 | yùnshū kē | Phòng vận tải |
1.3. Từ vựng tiếng Trung về chế độ lương thưởng
全薪 | quán xīn | Lương đầy đủ |
半薪 | bàn xīn | Nửa mức lương |
工资制度 | gōngzī zhìdù | Chế độ tiền lương |
奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ tiền thưởng |
会客制度 | huìkè zhìdù | Chế độ tiếp khách |
年工资 | nián gōngzī | Lương tính theo năm |
月工资 | yuè gōng zī | Lương tháng |
周工资 | zhōu gōngzī | Lương theo tuần |
日工资 | rì gōngzī | Lương theo ngày |
计件工资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
保健费 | bǎojiànfèi | Tiền bảo vệ sức khỏe |
加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca |
奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
工资标准 | gōngzī biāozhǔn | Tiêu chuẩn lương |
工资差额 | gōngzī chà’é | Mức chênh lệch lương |
工资水平 | gōngzī shuǐpíng | Mức lương |
工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
夜班津贴 | yè bān jīntiē | Phụ cấp ca đêm |
1.4. Từ vựng tiếng Trung dùng trong công xưởng
出勤 | chū qín | Đi làm |
病假条 | bìngjiàtiáo | Đơn xin nghỉ ốm |
解雇 | jiěgù | Đuổi việc, sa thải |
失业 | shīyè | Thất nghiệp |
开除 | kāi chú | Khai trừ |
記過 | jì guò | Ghi lỗi |
管理效率 | guǎnlǐ xiàolǜ | Hiệu quả quản lý |
奖状 | jiǎngzhuàng | Bằng khen |
物质奖励 | wùzhí jiǎnglì | Khen thưởng vật chất |
警告处分 | jǐng gào chǔfēn | Kỷ luật cảnh cáo |
管理技能 | guǎnlǐ jìnéng | Kỹ năng quản lý |
婚假 | hūnjià | Nghỉ cưới |
产假 | chǎnjià | Nghỉ đẻ |
缺勤 | quēqín | Nghỉ làm |
病假 | bìng jià | Nghỉ ốm |
事假 | shìjià | Nghỉ vì việc riêng |
工资袋 | gōngzī dài | Phong bì tiền lương |
管理方法 | guǎnlǐ fāngfǎ | Phương pháp quản lý |
品质管制 | pǐnzhí guǎnzhì | Quản lý chất lượng |
民主管理 | mínzhǔ guǎnlǐ | Quản lý dân chủ |
计划管理 | jìhuà guǎnlǐ | Quản lý kế hoạch |
科学管理 | kēxué guǎnlǐ | Quản lý khoa học |
技术管理 | jìshù guǎnlǐ | Quản lý kỹ thuật |
生产管理 | shēngchǎn guǎnlǐ | Quản lý sản xuất |
工商事故 | gōngshāng shìgù | Sự cố tai nạn lao động |
工商 | gōngshāng | Tai nạn lao động |
临时解雇 | línshí jiěgù | Tạm thời đuổi việc |
2. Các câu tiếng Trung thường dùng trong nhà máy
老板,请允许我今天要晚三十分钟
Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng
Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ
请允许我来晚一个小时好吗?
Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?
小心
Xiǎoxīn
Cẩn thận
注意安全
Zhùyì ānquán
Chú ý an toàn
请带上安全带
Qǐng dài shàng ānquán dài
Vui lòng thắt dây an toàn
早班八点开始
Zǎo bān bā diǎn kāishǐ
Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng
该下班了
Gāi xiàbānle
Đến giờ tan làm rồi
累了吗
Lèile ma
Đã mệt chưa
今天又得加班了
Jīntiān yòu děi jiābānle
Hôm nay lại phải tăng ca rồi
老板的心情最近不好
Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo
Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm
老板在美国出差
Lǎobǎn zài měiguó chūchāi
Sếp đang đi công tác ở Mỹ
他最近总是迟到
Tā zuìjìn zǒng shì chídào
Anh ta dạo này luôn đến muộn
迟到五分钟会被罚款
Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn
Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt
开会时不接借电话
Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà
Trong lúc họp không được nghe điện thoại
Các bạn cùng lưu lại những từ vựng tiếng Trung trong công xưởng để phục vụ công việc nhé!
Đối với các bạn định hướng theo công việc tiếng Trung thương mại thì không thể bỏ qua cuốn sách “626 mẫu câu đàm phan tiếng Trung thương mại“. Với đa dạng chủ đề, mẫu câu giao tiếp hữu ích chắc chắn sẽ đồng hành cùng bạn trong quá trình làm việc.