+100 Từ vựng tiếng Trung ngành Chứng khoán

Chứng khoán và thị trường chứng khoán là một trong những lĩnh vực hot, nhiều triển vọng tại Việt Nam cũng như trên thị trường quốc tế. Vậy bạn đã nắm được hết từ vựng tiếng Trung về chủ đề Chứng khoán chưa? Nếu chưa hãy đọc ngay bài viết mà Bác Nhã Books chia sẻ dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Tủng chủ đề Chứng khoán
Từ vựng tiếng Tủng chủ đề Chứng khoán

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Chứng khoán

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Khoản vay 贷款 dàikuǎn
2 Người bị phá sản 破产者 pòchǎn zhě
3 Người bán chứng khoán 出卖证券者 chūmài zhèngquàn zhě
4 Nhà phân tích chứng khoán 证券分析家 zhèngquàn fēnxī jiā
5 Người môi giới chứng khoán 证券经纪 zhèngquàn jīngjì
6 Phá sản 破产者 pòchǎn zhě
7 Người thu mua chứng khoán 收买证券者 shōumǎi zhèngquàn zhě
8 Rửa chứng khoán 证券回买 zhèngquàn huí mǎi
9 Sàn giao dịch 交易场地 jiāoyì chǎngdì
10 Pháp qui quản lý giao dịch chứng khoán 证券交易管理法规 zhèngquàn jiāoyì guǎnlǐ fǎguī
11 Phiếu bảo chứng 证券的附签 zhèngquàn de fù qiān
12 Bán khống chứng khoán 证券的卖空 zhèngquàn de mài kōng
13 Bàn giao dịch 交易台 jiāoyì tái
14 Bản tin thị trường 商情报告单 shāngqíng bàogào
15 Chứng khoán chuyển đổi được 可换证券 kě huàn zhèngquàn
16 Chứng khoán hợp pháp 合法证券 héfǎ zhèngquàn
17 Chứng khoán lưu thông 流通证券 liútōng zhèngquàn
18 Chứng khoán niêm yết 上市证券 shàngshìzhèngquàn
19 Chứng khoán tụt hậu 滞价证券 zhì jià zhèngquàn
20 Chứng khoán ưu tiên 优先证券 yōuxiān zhèngquàn
21 Chứng khoán viền vàng, chứng khoán hảo hạng, chứng khoán có bảo đảm 金边证券 jīnbiān zhèngquàn
22 Sở giao dịch 交易所 jiāoyì suǒ
23 Sự chia hoa hồng 佣金让予 yōngjīn ràng yú
24 Thị trường chứng khoán 证券市场 zhèngquàn shìchǎng
25 Tiền bảo chứng 保证金 bǎozhèngjīn
26 Tiền hoa hồng 佣金 yōngjīn
27 Tình hình thị trường chứng khoán 证券行青 zhèngquàn háng qīng
28 Tổ hợp (chứng khoán) đầu tư 投资组合 tóuzī zǔhé
29 Vốn đầu tư chứng khoán 证券投资资本 zhèngquàn tóuzī zīběn
30 Công ty chứng khoán 证券公司 zhèngquàn gōngsī
31 Công ty giao dịch chứng khoán 证券交易公司 zhèngquàn jiāoyì gōngsī
32 Công ty môi giới chứng khoán 证券经纪公司 zhèngquàn jīngjì gōngsī
33 Đầu cơ chứng khoán 证券投机 zhèngquàn tóujī
34 Giá ban đầu, giá cơ sở, giá gốc chứng khoán 证券基价 zhèngquàn jījià
35 Giá giao dịch chứng khoán 证券交易价格 zhèngquàn jiāoyìjiàgé
36 Giá thị trường 市价 shìjià
37 Giao dịch chứng khoán 证券交易 zhèngquàn jiāoyì
38 Hãng đầu cơ chứng khoán 证券投机商号 zhèngquàn tóujī shānghào
39 Bán tháo cổ phiếu 股票的抛售 gǔpiào de pāoshòu
40 Bị ép bán tháo 被迫抛出 bèi pò pāo chū
41 Chỉ số cổ phiếu 股票指数 gǔpiào zhǐ shù
42 Chia tách cổ phiếu 分股 fēn gǔ
43 Trái phiếu chính phủ 政府债券 zhèngfǔ zhàiquàn
44 Trái phiếu có thể chuyển đổi, trái phiếu chuyển đổi 可兑换债券 kě duìhuàn zhàiquàn
45 Trái phiếu công nghiệp 工业债券 gōngyè zhàiquàn
46 Trái phiếu dài hạn 长期债券 chángqí zhàiquàn
47 Trái phiếu đảo nợ, trái phiếu có thể hoàn trả 替续债券 tì xù zhàiquàn
48 Trái phiếu địa phương 地方债券 dìfāng zhàiquàn
49 Trái phiếu ghi nợ 信用债券 xìnyòng zhàiquàn
50 Trái phiếu kho bạc 国库券 guókùquàn
51 Chứng chỉ cổ phiếu 股份证书 gǔfèn zhèngshū
52 Chứng từ chuyền nhượng (cổ phiếu) 过户凭单 guòhù píngdān
53 Cổ đông (người góp cổ phần) 股东 gǔdōng
54 Cổ phần pháp nhân 法人股 fǎréngǔ
55 Cổ phiếu công nghiệp 工业股票 gōngyè gǔpiào
56 Cổ phiếu ghi danh 记名股票 jìmíng gǔpiào
57 Cổ phiếu hấp dẫn 热门股票 rèmén gǔpiào
58 Cổ phiếu thương nghiệp 商业股票 shāngyè gǔpiào
59 Cổ phiếu thường 普通股票 pǔtōng gǔpiào
60 Cổ phiếu ưu đãi 优先股 yōuxiān gǔ
61 Cổ phiếu vô danh 无记名股票 wújìmíng gǔpiào
62 Cổ tức giữa kỳ, cổ tức tạm thời, cổ tức tạm trả 期中股利 qízhōng gǔlì
63 Danh sách cổ đông 股东名册 gǔdōng míngcè
64 Đại hội cổ đông 股东大会 gǔdōng dàhuì
65 Quyền lợi trong vốn cổ đông 股本权益 gǔběn quán yì
66 Quyền sở hữu cổ phiếu 股权 gǔquán
67 Sang tên, chuyển nhượng 过户 guòhù
68 Sổ đăng ký sang tên (cổ phiếu), sổ chuyên nhượng (cổ phiếu) 过户账 guòhù zhàng
69 Sở giao dịch cổ phiếu 股票交易所 gǔpiào jiāoyì suǒ
70 Sự đầu cơ chênh lệch giá chứng khoán 股票套利 gǔpiào tàolì
71 Sự mua (vào) cổ phiếu 股票的购进 gǔpiào de gòu jìn
72 Thị trường cổ phiếu 股票市场 gǔpiào shìchǎng
73 Tình hình thị trường cổ phiếu 股票行情 gǔpiào hángqíng
74 Trốn thuế cổ tức 股息税逃避 gǔxí shuì táobì
75 Vốn cổ phần 股本 gǔběn
76 Sai biệt giá trái khoán 债券溢价 zhàiquàn yì jià
77 Phiếu lãi trái phiếu 债券息票 zhàiquàn xí piào
78 Người giữ trái phiếu 债券持有人 zhàiquàn chí yǒu rén
79 Hoàn vốn trái phiếu 债券还本 zhàiquàn huán běn
80 Cuống đổi phiếu trả lãi, phiếu đổi cổ tức 息票调换券 xí piào diàohuàn quàn
81 Công trái thị chính 市政公债 shì zhèng gōngzhài
82 Công trái 公债 gōngzhài
83 Vốn cổ phần theo điều lệ, vốn cổ phần được phép bán 额定股本 édìng gǔběn
84 Mức giao dịch cổ phiếu 股票交易额 gǔpiào jiāoyì é
85 Ngày thanh toán 交割日 jiāogē rì
86 Ngày chuẩn bị giao nhận 交割准备日 jiāogē zhǔnbèi rì
87 Ngày thanh toán hoa hồng triển hạn, ngày lãi diên kỳ 交割限期日 jiāogē xiànqí rì
88 Hoa hồng xuống giá sai kim, hoa hồng buôn bán chứng khoán giá xuống 延期交割费 yánqí jiāogē fèi
89 Hoa hồng triển hạn, hoa hồng bù hoãn thanh toán, lợi tức diên kỳ 交易延期费 jiāoyì yánqí fèi
90 Cổ đông (người góp cổ phần) 股东 gǔdōng
91 Danh sách cổ đông 股东名册 gǔdōng míngcè
92 Đại hội cổ đông 股东大会 gǔdōng dàhuì
93 Quyền nắm cổ phần, số cổ phần nắm giữ 股权 gǔquán
94 Thực vốn 股本权益 gǔběn quányì
95 Giấy chứng nhận cổ phiếu, chứng chỉ cổ phiếu 股份证书 gǔfèn zhèngshū
96 Mua bán chứng khoán 股票套利 gǔpiào tàolì
97 Kẻ đầu cơ giá lên 多头 duōtóu
98 Kẻ đầu cơ giá xuống 空头 kōngtóu
99 Phòng giao dịch cổ phiếu 股票交易所 gǔpiào jiāoyì suǒ
100 Mua bán cổ phiếu 股票交易 gǔpiào jiāoyì
101 Tình hình thị trường cổ phiếu 股票行情 gǔpiào hángqíng
102 Thị trường cổ phiếu 股票市场 gǔpiào shìchǎng
103 Mở cửa 开盘 kāipán
104 Đóng cửa 收盘 shōupán
105 (nghiệp vụ) mua bán cổ phiếu, kinh doanh chứng khoán 股票买卖 gǔpiào mǎimài
106 Người môi giới cổ phiếu 股票经纪人 gǔpiào jīngjì rén
107 Người môi giới độc lập 独立经纪人 dúlì jīngjì rén
108 Giá cố định cơ bản của chứng khoán 证券基价   zhèngquàn jījià
109 Đầu cơ chứng khoán 证券投机 zhèngquàn tóujī
110 Hiệu buôn đầu cơ chứng khoán 证券投机商号 zhèngquàn tóujī shānghào
111 Bán non 证券的买空 zhèngquàn de mǎi kōng
112 Ký kèm trên chứng khoán 证券的附签 zhèngquàn de fù qiān

Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngành chứng khoán

这些股票可产生8%的利润,你试一试吧
/Zhèxiē gǔpiào kě chǎnshēng 8%de lìrùn, nǐ shì yī shì ba./
Những cổ phiếu này tạo ra lợi nhuận 8%, bạn thử xem sao.

这家银行现在经营债券与股票。
/Zhè jiā yínháng xiànzài jīngyíng zhàiquàn yǔ gǔpiào./
Ngân hàng nàynày hiện giao dịch trái phiếu và cổ phiếu.

我在股票交易中发了财。那你想跟我一起赚钱吗?
/Wǒ zài gǔpiào jiāoyì zhōng fāle cái. Nà nǐ xiǎng gēn wǒ yīqǐ zhuànqián ma?/
Tôi đã kiếm được nhiều tiền trên thị trường chứng khoán. Vậy bạn có muốn cùng tôi kiếm tiền không?

今天的股票价格又下跌了
/Jīntiān de gǔpiào jiàgé yòu xiàdiéle./
Giá cổ phiếu của ngày hôm nay lại giảm rồi.

股票可能今天下跌,但明天又暴涨,你放心吧。
/Gǔpiào kěnéng jīntiān xiàdié, dàn míngtiān yòu bàozhǎng, nǐ fàngxīn ba./
Cổ phiếu có thể giảm vào hôm nay, nhưng lại tăng vào ngày mai, bạn yên tâm đi.

我不敢买股票,因为怕赔钱。
/Wǒ bù gǎn mǎi gǔpiào, yīnwèi pà péiqián./
Tôi ngại mua cổ phiếu, vì sợ mất tiền.

投资这种股票可获优厚利润。
/Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn./
Đầu tư vào cổ phiếu này có thể thu được rất nhiều lợi nhuận.

Hy vọng thông qua bài viết mà mình chia sẻ trên đây sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích trong quá trình học tiếng Trung. Bạn có thể ghé qua website của Nhà sách Bác Nhã để học, tìm thật nhiều tài liệu tiếng Trung hơn nhé!