Bộ thủ là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán. Thông qua bộ thủ bạn có thể nắm sơ qua về ý nghĩa của chữ Hán đó, thông qua bộ thủ việc tra cứu chữ Hán cũng trở nên dễ dàng hơn. Hãy cùng Bacnhabook cùng tìm hiểu về ý nghĩa của các bộ thủ qua bài viết dưới đây nhé!
Ví dụ về bộ thủ trong từ tiếng Hán
粉 fěn Bột
料 liào Vật liệu
粮 liáng Ngũ cốc
Các chữ trên đều có chung bộ 米 là bộ mễ, liên quan đến lương thực, nguyên liệu.
Các nét của 214 bộ thủ trong tiếng Hán
Trong tự điển chữ Hán, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu từ điển chữ Hán cũng dễ dàng hơn. Dưới đây là hướng dẫn cách viết, cách đọc và ý nghĩa của 214 bộ thủ tiếng Trung đúng chuẩn nhất.
Bộ thủ một nét (6 bộ)
STT |
Bộ |
Phiên âm |
Tên bộ |
Ý nghĩa |
1 |
一 |
yī |
NHẤT |
số một |
2 |
〡 |
gǔn |
CỔN |
nét sổ |
3 |
丶 |
zhǔ |
CHỦ |
điểm, chấm |
4 |
丿 |
piě |
PHIỆT |
nét sổ xiên qua trái |
5 |
乙 |
yǐ |
ẤT |
vị trí thứ 2 trong thiên can |
6 |
亅 |
jué |
QUYẾT |
nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 nét (gồm 23 bộ)
STT |
Bộ |
Phiên âm |
Tên bộ |
Ý nghĩa |
7 |
二 |
èr |
NHỊ |
số hai |
8 |
亠 |
tóu |
ĐẦU |
Không có nghĩa |
9 |
人( 亻) |
rén |
NHÂN |
người |
10 |
儿 |
ér |
NHI |
trẻ con |
11 |
入 |
rù |
NHẬP |
vào |
12 |
八 |
bā |
BÁT |
số tám |
13 |
冂 |
jiǒng |
QUYNH |
vùng biên giới xa; hoang địa |
14 |
冖 |
mì |
MỊCH |
trùm khăn lên |
15 |
冫 |
bīng |
BĂNG |
nước đá |
16 |
几 |
jī |
KỶ |
ghế dựa |
17 |
凵 |
kǎn |
KHẢM |
há miệng |
18 |
刀(刂) |
dāo |
ĐAO |
con dao, cây đao (vũ khí) |
19 |
力 |
lì |
LỰC |
sức mạnh |
20 |
勹 |
bā |
BAO |
bao bọc |
21 |
匕 |
bǐ |
CHỦY |
cái thìa (cái muỗng) |
22 |
匚 |
fāng |
PHƯƠNG |
tủ đựng |
23 |
匸 |
xǐ |
HỆ |
che đậy, giấu giếm |
24 |
十 |
shí |
THẬP |
số mười |
25 |
卜 |
bǔ |
BỐC |
xem bói |
26 |
卩 |
jié |
TIẾT |
đốt tre |
27 |
厂 |
hàn |
HÁN |
sườn núi, vách đá |
28 |
厶 |
sī |
KHƯ, TƯ |
riêng tư |
29 |
又 |
yòu |
HỰU |
lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 nét (31 bộ)
30 |
口 |
kǒu |
KHẨU |
cái miệng |
31 |
囗 |
wéi |
VI |
vây quanh |
32 |
土 |
tǔ |
THỔ |
đất |
33 |
士 |
shì |
SĨ |
kẻ sĩ |
34 |
夂 |
zhǐ |
TRĨ |
đến ở phía sau |
35 |
夊 |
sūi |
TUY |
đi chậm |
36 |
夕 |
xì |
TỊCH |
đêm tối |
37 |
大 |
dà |
ĐẠI |
to lớn |
38 |
女 |
nǚ |
NỮ |
nữ giới, con gái, đàn bà |
39 |
子 |
zǐ |
TỬ |
con |
40 |
宀 |
mián |
MIÊN |
mái nhà, mái che |
41 |
寸 |
cùn |
THỐN |
đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 |
小 |
xiǎo |
TIỂU |
nhỏ bé |
43 |
尢 |
yóu |
UÔNG |
yếu đuối |
44 |
尸 |
shī |
THI |
xác chết, thây ma |
45 |
屮 |
chè |
TRIỆT |
mầm non, cỏ non mới mọc |
46 |
巛 |
chuān |
XUYÊN |
sông ngòi |
47 |
工 |
gōng |
CÔNG |
người thợ, công việc |
48 |
己 |
jǐ |
KỶ |
bản thân mình |
49 |
巾 |
jīn |
CÂN |
cái khăn |
50 |
干 |
gān |
CAN |
thiên can, can dự |
51 |
幺 |
yāo |
YÊU |
nhỏ nhắn |
52 |
广 |
ān |
NGHIỄM |
mái nhà |
53 |
廴 |
yǐn |
DẪN |
bước dài |
54 |
廾 |
gǒng |
CỦNG |
chắp tay |
55 |
弋 |
yì |
DẶC |
bắn, chiếm lấy |
56 |
弓 |
gōng |
CUNG |
cái cung (để bắn tên) |
57 |
彐 |
jì |
KỆ |
đầu con nhím |
58 |
彡 |
shān |
SAM |
lông, tóc dài |
59 |
彳 |
chì |
XÍCH |
bước chân trái |
Bộ thủ 4 nét (33 bộ)
60 |
心 (忄) |
xīn |
TÂM (TÂM ĐỨNG) |
quả tim, tâm trí, tấm lòng |
61 |
戈 |
gē |
QUA |
cây qua(một thứ binh khí dài) |
62 |
戶 |
hù |
HỘ |
cửa một cánh |
63 |
手 (扌) |
shǒu |
THỦ |
tay |
64 |
支 |
zhī |
CHI |
cành nhánh |
65 |
攴 (攵) |
pù |
PHỘC |
đánh khẽ |
66 |
文 |
wén |
VĂN |
văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
67 |
斗 |
dōu |
ĐẨU |
cái đấu để đong |
68 |
斤 |
jīn |
CẨN |
cái búa, rìu |
69 |
方 |
fāng |
PHƯƠNG |
vuông |
70 |
无 |
wú |
VÔ |
không |
71 |
日 |
rì |
NHẬT |
ngày, mặt trời |
72 |
曰 |
yuē |
VIẾT |
nói rằng |
73 |
月 |
yuè |
NGUYỆT |
tháng, mặt trăng |
74 |
木 |
mù |
MỘC |
gỗ, cây cối |
75 |
欠 |
qiàn |
KHIẾM |
khiếm khuyết, thiếu vắng |
76 |
止 |
zhǐ |
CHỈ |
dừng lại |
77 |
歹 |
dǎi |
ĐÃI |
xấu xa, tệ hại |
78 |
殳 |
shū |
THÙ |
binh khí dài, cái gậy |
79 |
毋 |
wú |
VÔ |
chớ, đừng |
80 |
比 |
bǐ |
TỶ |
so sánh |
81 |
毛 |
máo |
MAO |
lông |
82 |
氏 |
shì |
THỊ |
họ |
83 |
气 |
qì |
KHÍ |
hơi nước |
84 |
水 (氵) |
shǔi |
THỦY |
nước |
85 |
火(灬) |
huǒ |
HỎA |
lửa |
86 |
爪 |
zhǎo |
TRẢO |
móng vuốt cầm thú |
87 |
父 |
fù |
PHỤ |
cha |
88 |
爻 |
yáo |
HÀO |
hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
89 |
爿 (丬) |
qiáng |
TƯỜNG |
mảnh gỗ, cái giường |
90 |
片 |
piàn |
PHIẾN |
mảnh, tấm, miếng |
91 |
牙 |
yá |
NHA |
răng |
92 |
牛( 牜) |
níu |
NGƯU |
trâu |
93 |
犬 (犭) |
quǎn |
KHUYỂN |
con chó |
Bộ thủ 5 nét (gồm 23 bộ)
95 |
玄 |
xuán |
HUYỀN |
đen huyền, huyền bí |
96 |
玉 |
yù |
NGỌC |
đá quý, ngọc |
97 |
瓜 |
guā |
QUA |
quả dưa |
98 |
瓦 |
wǎ |
NGÕA |
ngói |
99 |
甘 |
gān |
CAM |
ngọt |
100 |
生 |
shēng |
SINH |
sinh đẻ, sinh sống |
101 |
用 |
yòng |
DỤNG |
dùng |
102 |
田 |
tián |
ĐIỀN |
ruộng |
103 |
疋(匹) |
pǐ |
THẤT |
đv đo chiều dài, tấm |
104 |
疒 |
nǐ |
NẠCH |
bệnh tật |
105 |
癶 |
bǒ |
BÁT |
gạt ngược lại, trở lại |
106 |
白 |
bái |
BẠCH |
màu trắng |
107 |
皮 |
pí |
BÌ |
da |
108 |
皿 |
mǐn |
MÃNH |
bát dĩa |
109 |
目 |
mù |
MỤC |
mắt |
110 |
矛 |
máo |
MÂU |
cây giáo để đâm |
111 |
矢 |
shǐ |
THỈ |
cây tên, mũi tên |
112 |
石 |
shí |
THẠCH |
đá |
113 |
示 (礻) |
shì |
THỊ (KỲ) |
chỉ thị; thần đất |
114 |
禸 |
róu |
NHỰU |
vết chân, lốt chân |
115 |
禾 |
hé |
HÒA |
lúa |
116 |
穴 |
xué |
HUYỆT |
hang lỗ |
117 |
立 |
lì |
LẬP |
đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 nét (29 bộ)
118 |
竹 |
zhú |
TRÚC |
tre trúc |
119 |
米 |
mǐ |
MỄ |
gạo |
120 |
糸 (糹-纟) |
mì |
MỊCH |
sợi tơ nhỏ |
121 |
缶 |
fǒu |
PHẪU |
đồ sành |
122 |
网 (罒- 罓) |
wǎng |
VÕNG |
cái lưới |
123 |
羊 |
yáng |
DƯƠNG |
con dê |
124 |
羽 |
yǔ |
VŨ |
lông vũ |
125 |
老 |
lǎo |
LÃO |
già |
126 |
而 |
ér |
NHI |
mà, và |
127 |
耒 |
lěi |
LỖI |
cái cày |
128 |
耳 |
ěr |
NHĨ |
tai (lỗ tai) |
129 |
聿 |
yù |
DUẬT |
cây bút |
130 |
肉 |
ròu |
NHỤC |
thịt |
131 |
臣 |
chén |
THẦN |
bầy tôi |
132 |
自 |
zì |
TỰ |
tự bản thân, kể từ |
133 |
至 |
zhì |
CHÍ |
đến |
134 |
臼 |
jiù |
CỬU |
cái cối giã gạo |
135 |
舌 |
shé |
THIỆT |
cái lưỡi |
136 |
舛 |
chuǎn |
SUYỄN |
sai suyễn, sai lầm |
137 |
舟 |
zhōu |
CHU |
cái thuyền |
138 |
艮 |
gèn |
CẤN |
dừng, bền cứng |
139 |
色 |
sè |
SẮC |
màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 |
艸 (艹) |
cǎo |
THẢO |
cỏ |
141 |
虍 |
Hū |
HỔ |
vằn vện của con hổ |
142 |
虫 |
chóng |
TRÙNG |
sâu bọ |
143 |
血 |
xuè |
HUYẾT |
máu |
144 |
行 |
xíng |
HÀNH |
đi, thi hành, làm đc |
145 |
衣 (衤) |
yī |
Y |
áo |
146 |
襾 |
yà |
Á |
che đậy, úp lên |
Bộ thủ 7 nét (gồm 20 bộ)
147 |
見( 见) |
jiàn |
KIẾN |
trông thấy |
148 |
角 |
jué |
GIÁC |
góc, sừng thú |
149 |
言 (讠) |
yán |
NGÔN |
yán |
150 |
谷 |
gǔ |
CỐC |
khe nước chảy giữa hai núi |
151 |
豆 |
dòu |
ĐẬU |
hạt đậu, cây đậu |
152 |
豕 |
shǐ |
THỈ |
con heo, con lợn |
153 |
豸 |
zhì |
TRÃI |
loài sâu không chân |
154 |
貝 (贝) |
bèi |
BỐI |
vật báu |
155 |
赤 |
chì |
XÍCH |
màu đỏ |
156 |
走 |
zǒu |
TẨU |
đi, chạy |
157 |
足 |
zú |
TÚC |
chân, đầy đủ |
158 |
身 |
shēn |
THÂN |
thân thể, thân mình |
159 |
車 (车) |
chē |
XA |
chiếc xe |
160 |
辛 |
xīn |
TÂN |
cay, vất vả |
161 |
辰 |
chén |
THẦN |
nhật, nguyệt, thìn (12 chi) |
162 |
辵(辶 ) |
chuò |
QUAI XƯỚC |
chợt bước đi |
163 |
邑 (阝) |
yì |
ẤP |
vùng đất cho quan |
164 |
酉 |
yǒu |
DẬU |
một trong 12 địa chi |
165 |
釆 |
biàn |
BIỆN |
phân biệt |
166 |
里 |
lǐ |
LÝ |
dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 nét (9 bộ)
167 |
金 |
jīn |
KIM |
kim loại; vàng |
168 |
長 (镸- 长) |
cháng |
TRƯỜNG |
dài; lớn (trưởng) |
169 |
門 (门) |
mén |
MÔN |
cửa hai cánh |
170 |
阜 (阝) |
fù |
PHỤ |
đống đất, gò đất |
171 |
隶 |
dài |
ĐÃI |
kịp, kịp đến |
172 |
隹 |
zhuī |
TRUY, CHUY |
chim đuôi ngắn |
173 |
雨 |
yǔ |
VŨ |
mưa |
174 |
青 (靑) |
qīng |
THANH |
màu xanh |
175 |
非 |
fēi |
PHI |
không |
Bộ thủ 9 nét (gồm 11 bộ)
176 |
面( 靣) |
miàn |
DIỆN |
mặt, bề mặt |
177 |
革 |
gé |
CÁCH |
da thú; thay đổi |
178 |
韋 (韦) |
wéi |
VI |
da đã thuộc rồi |
179 |
韭 |
jiǔ |
PHỈ, CỬU |
rau phỉ (hẹ) |
180 |
音 |
yīn |
ÂM |
âm thanh, tiếng |
181 |
頁 (页) |
yè |
HIỆT |
đầu; trang giấy |
182 |
風 (凬-风) |
fēng |
PHONG |
gió |
183 |
飛 (飞) |
fēi |
PHI |
bay |
184 |
食( 飠-饣) |
shí |
THỰC |
ăn |
185 |
首 |
shǒu |
THỦ |
đầu |
186 |
香 |
xiāng |
HƯƠNG |
mùi hương thơm |
Bộ thủ 10 nét (8 bộ)
187 |
馬( 马) |
mǎ |
MÃ |
con ngựa |
188 |
骫 |
gǔ |
CỐT |
xương |
189 |
高 |
gāo |
CAO |
cao |
190 |
髟 |
biāo |
BƯU, TIÊU |
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
191 |
鬥 |
dòu |
ĐẤU |
chống nhau, chiến đấu |
192 |
鬯 |
chàng |
SƯỞNG |
rượu nếp; bao đựng cung |
193 |
鬲 |
gé lì |
CÁCH |
tên 1 con sông xưa, cái đỉnh |
194 |
鬼 |
gǔi |
QUỶ |
con quỷ |
Bộ 11 nét (6 bộ)
195 |
魚( 鱼) |
yú |
NGƯ |
con cá |
196 |
鳥 (鸟) |
niǎo |
ĐIỂU |
con chim |
197 |
鹵 |
lǔ |
LỖ |
đất mặn |
198 |
鹿 |
lù |
LỘC |
con hươu |
199 |
麥 (麦) |
mò |
MẠCH |
lúa mạch |
200 |
麻 |
má |
MA |
cây gai |
Bộ thủ 12 nét (4 bộ)
201 |
黃 |
huáng |
HOÀNG |
màu vàng |
202 |
黍 |
shǔ |
THỬ |
lúa nếp |
203 |
黑 |
hēi |
HẮC |
màu đen |
204 |
黹 |
zhǐ |
CHỈ |
may áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 nét (4 bộ)
205 |
黽 |
mǐn |
MÃNH |
con ếch; cố gắng |
206 |
鼎 |
dǐng |
ĐỈNH |
cái đỉnh |
207 |
鼓 |
gǔ |
CỔ |
cái trống |
208 |
鼠 |
shǔ |
THỬ |
con chuột |
Bộ thủ 14 nét (2 bộ)
209 |
鼻 |
bí |
TỴ |
cái mũi |
210 |
齊 (斉-齐) |
qí |
TỀ |
ngang bằng |
Bộ thủ 15 nét (1 bộ)
Bộ 16 nét (2 bộ)
212 |
龍 (龙) |
lóng |
LONG |
con rồng |
213 |
龜 (亀-龟) |
guī |
QUY |
con rùa |
Bộ thủ 17 nét (1 bộ)
Học nhanh 214 bộ thủ qua thơ
Bộ thủ là thành phần cơ bản cốt yếu cấu tạo nên chữ Hán vì vậy việc học bộ thủ là hết sức cần thiết. Bacnhabook Chia sẻ mẹo nhỏ học nhanh 214 bộ thủ tiếng Trung này cùng học bộ thủ qua thơ nhé !
MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NH N (人) – người, SỸ (士) – quan
MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non
NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm , Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 , què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già
DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa
BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay
ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu
TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu
NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng
QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng , TRÚC竹 – tre
HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
NỮ (女) con gái, NH N (儿) chân người
KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
Tay cầm que gọi là CHI (支 )
Dạng chân là BÁT (癶), công thì là Từ (厶), Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về
VÕNG (网) là lưới, CH U (舟) thuyền bè
HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
Thỉ (矢) tên, Cùng (弓) nỏ, Mẫu (矛) mẫu, Quà (戈) đồng
Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tằm.
Y (衣) là áo, C N (巾) là khăn,
HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, T N (辛) dao hành hình.
VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
Ma là QUỶ (鬼), tiếng là M (音),
CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
THỊ (氏) là họ của con người,
BỐC (卜) là xem bói, NGẠCH (疒) thời ốm đau.
Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi,
Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
Khi biết bộ thủ thì bạn hoàn toàn có thể đoán được nghĩa chung chung của từ đó. Ví dụ như từ đó có bộ Nữ ( 女) thì ý nghĩa của nó sẽ liên quan đến phụ nữ, bộ Hỏa (火)là liên quan đến lửa, bộ Mộc nghĩa liên quan đến cây cối,…
Bài viết trên đây Bacnhabook đã giới thiệu đến các bạn về Bộ thủ và ý nghĩa của các bộ thủ trong chữ Hán. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Và đừng quên ghé thăm website của Bác Nhã để đọc thêm nhiều bài viết thú vị nữa nhé!