Bỏ túi 99 câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, đặc biệt quan trọng với những ai học tập, làm việc hoặc du lịch tại Trung Quốc. Để giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, bài viết này tổng hợp 99 câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến trong đời sống hằng ngày. Hãy cùng Bác Nhã Books khám phá nhé!

100 câu giao tiếp tiếng Trung
100 câu giao tiếp tiếng Trung

1. Mẫu câu chào hỏi, làm quen

STT Hán ngữ Phiên âm  Dịch nghĩa
1 你好! Nǐ hǎo! Xin chào
2 早上好!

中午好! 

下午好!

晚上好! 

Zǎo shang hǎo!

Zhōng wǔ hǎo!

Xià wǔ hǎo!

Wǎn shang hǎo!

Chào buổi sáng!

Chào buổi trưa!

Chào buổi chiều!

Chào buổi tối!

3 你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn có khỏe không?
4 我很好,谢谢! Wǒ hěn hǎo, xièxiè! Tôi rất khỏe, cảm ơn!
5 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì?
6 很高兴认识你! Hěn gāoxìng rènshí nǐ! Rất vui được gặp bạn!
7 好久不见!  Hǎo jiǔ bú jiàn! Lâu rồi không gặp!
8 最近怎么样?  Zuì jìn zěn me yàng? Dạo này bạn thế nào?
9 你是哪里人?  Nǐ shì nǎ lǐ rén? Bạn là người ở đâu?
10 你会说中文吗? Nǐ huì shuō Zhōng wén ma? Tôi nói được một chút tiếng Trung

2. Mẫu câu giao tiếp hỏi đường

Câu hỏi đường tiếng Trung
STT Hán ngữ Phiên âm  Dịch nghĩa
11 这里是哪里? Zhèlǐ shì nǎlǐ? Đây là đâu?
12 我迷路了。 Wǒ mílù le. Tôi bị lạc đường rồi.
13 请问,怎么去…? Qǐngwèn, zěnme qù…? Xin hỏi, làm thế nào để đến…?
14 这个地方离这里远吗? Zhège dìfāng lí zhèlǐ yuǎn ma? Nơi này có xa đây không?
15 请告诉我最近的地铁站在哪里? Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎlǐ? Vui lòng cho tôi biết ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
16 请问,洗手间在哪里? Qǐng wèn, xǐ shǒu jiān zài nǎ lǐ? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
17 劳驾,请问一下… Láo jià, qǐng wèn yí xià… Xin làm phiền, cho tôi hỏi…
18 …怎么走? …zěn me zǒu? Đi … như thế nào?
19 一直走 Yì zhí zǒu Đi thẳng
20 左转 Zuǒ zhuǎn Rẽ trái
21 右转 Yòu zhuǎn Rẽ phải 
22 在…旁边 Zài…páng biān Ở bên cạnh…
23 离这里远吗? Lí zhè lǐ yuǎn ma? Cách đây xa không?
24 不远 Bù yuǎn Không xa
25 很近 Hěn jìn Rất gần
26 你能帮我吗? Nǐ néng bāng wǒ ma? Bạn có thể giúp tôi không?

3. Mua sắm và thanh toán

STT Hán ngữ Phiên âm  Dịch nghĩa
27 这个多少钱? Zhège duōshǎo qián? Cái này giá bao nhiêu?
28 太贵了! Tài guì le! Đắt quá!
29 你可以便宜一点吗? Nǐ kěyǐ piányí yīdiǎn ma? Bạn có thể giảm giá một chút không?
30 我想买这个。 Wǒ xiǎng mǎi zhège. Tôi muốn mua cái này.
31 你们收信用卡吗? Nǐmen shōu xìnyòngkǎ ma? Các bạn có nhận thẻ tín dụng không?
32 有没有更便宜的? Yǒu méi yǒu gèng pián yi de? Có cái nào rẻ hơn không?
33 一共多少钱? Yí gòng duō shǎo qián? Tổng cộng bao nhiêu tiền?
34 给你钱 Gěi nǐ qián Gửi bạn tiền
35 找你钱 Zhǎo nǐ qián Tiền thừa của bạn
36 我可以试穿吗?  Wǒ kě yǐ shì chuān ma? Tôi có thể thử đồ không?
37 这件衣服怎么样?  Zhè jiàn yī fu zěn me yàng? Bộ quần áo này thế nào?
38 我要退货 Wǒ yào tuì huò Tôi muốn trả lại hàng

4. Ăn uống 

câu giao tiếp tiếng Trung
Câu giao tiếp tiếng trung chủ đề ăn uống
STT Hán ngữ Phiên âm  Dịch nghĩa
39 请给我菜单。 Qǐng gěi wǒ càidān. Vui lòng cho tôi xem thực đơn.
40 你推荐什么菜? Nǐ tuījiàn shénme cài? Bạn gợi ý món nào ngon?
41 我要一杯咖啡。 Wǒ yào yībēi kāfēi. Tôi muốn một ly cà phê.
42 这个菜很好吃! Zhège cài hěn hǎochī! Món này rất ngon!
43 你吃饭了吗? Nǐ chī fàn le ma? Bạn ăn cơm chưa?
44 我吃了 Wǒ chī le Tôi ăn rồi
45 我还没吃  Wǒ hái méi chī Tôi chưa ăn
46 你想吃什么? Nǐ xiǎng chī shén me? Bạn muốn ăn gì?
47 我想吃… Wǒ xiǎng chī… Tôi muốn ăn…
48 我们去吃…好吗?  Wǒ men qù chī…hǎo ma? Chúng ta đi ăn… nhé?
49 这个好吃吗? Zhè ge hǎo chī ma? Cái này ngon không?
50 很好吃!  Hěn hǎo chī! Rất ngon!
51 不好吃  Bù hǎo chī Không ngon
52 多少钱? Duō shǎo qián? Bao nhiêu tiền?
53 买单 Mǎi dān Phục vụ!
54 我要一碗… Wǒ yào yì wǎn… Tôi muốn một bát…
55 请给我一杯水  Qǐng gěi wǒ yì bēi shuǐ Xin cho tôi một cốc nước
56 我吃饱了 Wǒ chī bǎo le Tôi ăn no rồi

5. Khách sạn và đặt phòng

STT Hán ngữ Phiên âm  Dịch nghĩa
57 你好,我要订房 Nǐ hǎo, wǒ yào dìng fáng Xin chào, tôi muốn đặt phòng
58 有空房吗? Yǒu kòng fáng ma? Có phòng trống không?
59 一间房 Yī jiān fáng Một phòng
60 两间房  Liǎng jiān fáng Hai phòng
61 住几天? Zhù jǐ tiān? Ở mấy ngày?
62 住…天  Zhù…tiān Ở … ngày
63 多少钱一晚?  Duō shǎo qián yì wǎn? Bao nhiêu tiền một đêm?
64 有早餐吗?  Yǒu zǎo cān ma? Có bữa sáng không?
65 我要住…  Wǒ yào zhù… Tôi muốn ở…
66 有没有… Yǒu méi yǒu… Có… không?
67 房间里有…吗? Fáng jiān lǐ yǒu…ma? Trong phòng có… không?
68 我需要…  Wǒ xū yào… Tôi cần…
69 麻烦你… Má fan nǐ… Làm phiền bạn…
70 我有预订。 Wǒ yǒu yùdìng. Tôi đã đặt phòng.
71 请给我一把房间钥匙。 Qǐng gěi wǒ yī bǎ fángjiān yàoshi. Vui lòng đưa tôi chìa khóa phòng.
72 早餐几点开始? Zǎocān jǐ diǎn kāishǐ? Bữa sáng bắt đầu lúc mấy giờ?
73 退房时间是几点? Tuìfáng shíjiān shì jǐ diǎn? Giờ trả phòng là mấy giờ?
74 退房 Tuì fáng Trả phòng

6. Khẩn cấp và sức khỏe

STT Hán ngữ Phiên âm  Dịch nghĩa
75 帮帮我! Bāngbāng wǒ! Giúp tôi với!
76 我觉得不舒服。 Wǒ jué dé bù shū fú. Tôi cảm thấy không khỏe.
77 我头疼。 Wǒ tóu téng. Tôi bị đau đầu.
78 我肚子疼。 Wǒ dù zi téng. Tôi bị đau bụng.
79 我发烧了。 Wǒ fā shāo le. Tôi bị sốt.
80 我感冒了 Wǒ gǎn mào le Tôi bị cảm
81 你感觉怎么样? Nǐ gǎn jué zěn me yàng? Bạn cảm thấy thế nào?
82 你身体好吗? Nǐ shēn tǐ hǎo ma? Bạn có khỏe không?
83 你可以带我去医院吗? Nǐ kěyǐ dài wǒ qù yīyuàn ma? Bạn có thể đưa tôi đến bệnh viện không?
84 我需要医生。 Wǒ xūyào yīshēng. Tôi cần bác sĩ.
85 请帮我报警! Qǐng bāng wǒ bàojǐng! Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi!
86 有人被袭击。 Yǒu rén bèi xí jī. Có người bị tấn công
87 你好,我要报警。 Nǐ hǎo, wǒ yào bào jǐng. Xin chào, tôi muốn báo cảnh sát.
88 我迷路了 Wǒ mí lù le Tôi bị lạc đường.
89 有人受了重伤。 Yǒu rén shòu le zhòng shāng. Có người bị thương nặng.
90 着火了! / Zháo huǒ le! Cháy rồi!
91 我需要帮助。 Wǒ xū yào bāng zhù. Tôi cần giúp đỡ.

7. Bày tỏ cảm xúc

Câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề cảm xúc
STT Hán ngữ Phiên âm  Dịch nghĩa
92 我很高兴 Wǒ hěn gāo xìng Tôi rất hạnh phúc
93 我很伤心 Wǒ hěn shāng xīn Tôi rất buồn
94 我很生气 Wǒ hěn shēng qì Tôi rất tức giận
95 我很累 Wǒ hěn lèi Tôi rất mệt
96 我很饿 Wǒ hěn è Tôi rất đói
97 我很渴 Wǒ hěn kě Tôi rất khát
98 我很害怕  Wǒ hěn hài pà Tôi rất sợ
99 我很惊讶 Wǒ hěn jīng yà Tôi rất ngạc nhiên

Với 99 câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến trên, bạn có thể tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Đừng quên lưu lại bài viết này để thực hành mỗi ngày nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *