Hôm này cùng Nhà sách Bác Nhã học về tên các phòng trong nhà bằng tiếng Trung nhé! Gia đình bạn có những phòng gì? Cùng tham khảo đoạn văn giới thiệu ngôi nhà của bạn bằng tiếng Trung nhé!
1. Các phòng trong nhà bằng tiếng Trung
起居室 /qǐjūshì/: Phòng sinh hoạt
书房 /shūfáng/: Phòng đọc sách/ làm việc
厨房 /chúfáng/: Nhà bếp
参室 /cānshì/: Phòng ăn
客厅 /kètīng/: Phòng khách
阳台 /yángtái/: Ban công
储藏室 /chǔcángshì/: Kho/ phòng chứa đồ
卫生间 /wèishēngjiān/: Phòng vệ sinh
卧室 /wòshì/: Phòng ngủ
浴室 /yùshì/: Phòng tắm
车库 /chēkù/: Gara
院子 /yuànzi/: Sân
庭院 /tíngyuàn/: Sân trước
后院 /hòuyuàn/: Sân sau
地下室 /dìxiàshì/: Tầng hầm
2. Giới thiệu về căn nhà của bạn bằng tiếng Trung
2.1. Đoạn văn số 1: Giới thiệu phòng khách
走进我家的客厅,展现在眼前的,是一个非常大的水族箱,水族箱内生活着许多色彩斑斓的热带鱼。 水族箱上还有一个外貌酷似花瓶的电!。客厅中心,摆设着一套高级樟木桌椅,它们的表面十分光亮,甚至都可以当镜子用了!樟木椅的扶手上,还不时散发出淡淡的香味。
坐在樟木椅上,一眼就可以看到西面墙上的一幅山水画,画中,远处一圆旭日正缓缓地升起。近处,山峰直插云霄,崇山峻岭间的瀑布将山水倾盆而下,瀑布下方,是一潭清澈的湖水,湖面微波粼粼。
这幅栩栩如生的画,可是我的爸爸创作的,上面还印着章呢!在朝北的窗户旁,摆设着一台彩色电视机,它每天向我们一家人传播各种信息。使我们足不出户,一览天下事。
Khi bước vào phòng khách là một bể cá rất lớn trước mặt, có rất nhiều loài cá nhiệt đới đầy màu sắc sống trong bể cá. Trên bể cá còn có một bóng đèn trông giống như một chiếc bình! Chính giữa phòng khách bày một bộ bàn ghế bằng gỗ long não cao cấp, bề mặt sáng đến mức có thể dùng làm gương! Tay vịn của ghế gỗ long não thỉnh thoảng tỏa ra mùi thơm thoang thoảng.
Ngồi trên chiếc ghế gỗ long não, có thể nhìn thấy ngay một bức tranh phong cảnh trên bức tường phía Tây, trong tranh, một vòng mặt trời mọc đang dần nhô lên ở phía xa. Gần đó, đỉnh núi cao ngất trời, thác giữa núi đổ xuống núi, phía dưới thác có hồ nước trong vắt với những tia nắng lấp lánh.
Bức tranh sống động như thật này là do cha tôi tạo ra và được đóng dấu trên đó! Bên cạnh cửa sổ hướng về phía Bắc có một chiếc TV màu, đem đến nhiều thông tin khác nhau cho gia đình chúng tôi hàng ngày. TV cho phép chúng ta nhìn thế giới trong nháy mắt mà không cần rời khỏi nhà.
2.2. Giới thiệu về phòng ngủ bằng tiếng Trung
我的卧室门朝西,卧室正中间有一张浅棕色的大床。床头靠着东墙,床上有两个洋娃娃和一本书。
向左望去,只见一个大大的棕色衣柜依靠着北墙,里面的摆放十分协调。中间还有一个小柜子,是给我放玩具的。东墙上挂着一个老虎小夜灯,我休息,它工作。
东南的墙角里,摆着一张不大的课桌,我可以在上面写作业、画画。西南面的墙角上,摆着一个三格的小型书柜,里面的书分类均匀,整整齐齐。有一个伸缩性的小型晾衣架搭在小书柜旁,是平时用来晾小衣物的。
南墙上有一扇大大的窗户和一扇透明发亮的玻璃门。推开玻璃门,外边就是一个朝南的阳台。阳光明媚的时候,卧室里显得格外灿烂!我养的一盆含羞草才刚刚发芽。瞧!它正在吸收温暖的阳光呢!
Cửa phòng ngủ của tôi hướng về phía Tây, giữa phòng ngủ có một chiếc giường lớn màu nâu nhạt. Trên giường có hai con búp bê và một cuốn sách.
Nhìn sang bên trái là một chiếc tủ quần áo lớn màu nâu tựa vào bức tường phía Bắc, bên trong sắp xếp rất hài hòa. Ở giữa còn có một chiếc tủ nhỏ để tôi cất đồ chơi. Có một chiếc đèn ngủ hình con hổ treo trên bức tường phía đông, khi tôi nghỉ ngơi thì nó sẽ hoạt động.
Ở góc đông nam có một chiếc bàn nhỏ để tôi có thể làm bài tập và vẽ. Ở góc Tây Nam có một tủ sách nhỏ ba ngăn, sách trong đó được phân loại đều, gọn gàng. Có một giá phơi quần áo nhỏ có thể thu vào được đặt bên cạnh tủ sách nhỏ, thường dùng để phơi quần áo nhỏ.
Có một cửa sổ lớn và một cửa kính trong suốt và sáng bóng ở bức tường phía nam. Đẩy cửa kính ra, bên ngoài có ban công hướng Nam. Khi mặt trời chiếu sáng, phòng ngủ trông đặc biệt tươi sáng! Một chậu mimosa của tôi vừa nảy mầm.
Hãy giới thiệu về các phòng trong nhà bằng tiếng Trung để mọi người cùng biết thêm nhé!