Chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua ít nhất một vài lần cụm từ cẩu lương, cơm tró. Vậy bạn có thắc mắc ý nghĩa của chúng là gì và được sử dụng trong trường hợp nào không? Hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để được giải đáp đầy đủ về ý nghĩa của cẩu lương nhé.
1. Cẩu lương là gì?
Cẩu lương hay còn được gọi là cơm tró không phải để chỉ đồ ăn cho chó. Chúng được sử dụng theo nghĩa bóng nhằm chỉ hành động con dân FA (độc thân) nhìn thấy những hành động thân mật của các cặp đôi khác. Cẩu lương cũng ám chỉ một chút ghen tị, bất lực và đau khổ.
Bên cạnh từ cẩu lương, cơm tró, còn có vô vàn từ khác được giới trẻ và cư dân mạng sử dụng. Cụ thể như:
Phát/Rải cẩu lương
Đây là hành động ý chỉ một cặp đôi thể hiện tình yêu đôi lứa trước mặt người khác. Đó cũng có thể là các hành động vô tình vì đơn giản chỉ là họ muốn thể hiện tình cảm với nhau. Hoặc cũng có thể là cố ý để trêu chọc người khác. Tuy nhiên dù là ý nào thì chúng cũng khiến những người độc thân phải chứng kiến tức “hộc máu”.
Phát/Rải cẩu lương không phân biệt mạng xã hội hay ngoài đời thực. Những nơi có thể “rải” thì họ đều rải. Vì vậy, nếu bạn còn đang độc thân thì hãy tập quen với điều đó đi nhé.
Ăn cẩu lương
Tất nhiên có người phát cẩu lương thì cũng có người “ăn cẩu lương”. Điều này được giải thích khi chúng ta vô tình bị ép phải nhìn thấy những hành động thân mật của người khác. Có những cẩu lương mà chúng ta ăn thì thấy vui, thấy thú vị và chúc phúc. Nhưng cũng có những cẩu lương mà mình thấy phản cảm, khó chịu.
Thồn cẩu lương
Nếu ăn cẩu lương bình thường đã khó chịu, thì ăn cẩu lương của chính con bạn thân của mình lại càng khó chịu hơn. Đó được gọi là “thồn cẩu lương”. Cảm giác bạn thân có người yêu đôi khi còn đau hơn việc bạn chia tay người yêu. Hơn nữa, nó lại càng đau khi hai người họ tình tứ trước mặt “cẩu độc thân” là bạn.
Cẩu độc thân
Vừa nãy chúng mình có nhắc đến cụm từ “cẩu độc thân”. Đây là cụm từ ý chỉ những người còn độc thân, chưa có người yêu. “Cẩu độc thân” thì thường bị trêu và ăn cẩu lương mỗi ngày.
Ngược cẩu
Ngược cẩu hiểu đơn giản là hành động ngược đãi người độc thân. Đây là cách hiểu dễ hiểu nhất. Bất cứ hành động nào khiến bạn day dứt, khó chịu, ngược tâm bạn từ những cặp đôi yêu nhau đều có thể xem là ngược cẩu. Tuy nhiên từ này ít khi được dùng.
Mua cẩu lương, mua cơm tró
Đây là từ chỉ việc chúng ta phải nhìn thấy hình ảnh đôi lứa yêu nhau. Kiểu như chúng ta tự (mua) chuốc lấy nỗi đau độc thân đau khổ vậy.
2. “Cẩu lương” sử dụng sao cho chuẩn
Có thể bạn đã gặp từ cẩu lương, cơm tró, phát cẩu lương,… rất nhiều trên phim ảnh, chương trình truyền hình, video ca nhạc. Tuy nhiên, không nên lạm dụng hay sử dụng bừa bãi từ này. Sử dụng từ đúng trong hoàn cảnh đúng mới mang lại hiệu quả cao nhất. Dưới đây là những lưu ý về cách sử dụng từ cẩu lương mà chúng tôi sưu tầm được.
Bạn nên sử dụng từ cẩu lương trong các hoàn cảnh sau:
- Khi bạn thấy nhân vật phụ trong các bộ phim phải đứng phía sau nhìn đôi nam nữ chính mặn nồng yêu nhau. Đây được gọi là “ăn cẩu lương” hay “mua cầu lương” vào thân.
- Cẩu lương mỹ vị được con dân FA yêu thích nhất là khoảnh khắc chứng kiến 2 idol (thần tượng) mà mình yêu quý đến với nhau. Như vậy cũng xem là bạn “đẩy thuyền” thành công. Cẩu lương này hẳn là ai cũng muốn ăn và càng ăn càng hạnh phúc ấy chứ.
- Đây cũng có thể được dùng khi chính bản thân bạn phải nhìn một cặp đôi nào đó ôm hôn, thể hiện tình ý. Nếu bạn đã có một nửa của mình, đừng ngại “phát cẩu lương” lại. Còn nếu bạn còn độc thân, chúng mình khuyên bạn nên di chuyển qua chỗ khác để tránh tức tối và ghen tị.
- Cẩu lương có thể được dùng trên mạng xã hội, giữa những người bạn của bạn. Tất nhiên, từ này không thích hợp khi dùng cho những người lớn tuổi hơn. Họ sẽ không hiểu được và sự sử dụng này lại phản tác dụng.
Hãy sử dụng từ “cẩu lương” một cách văn minh và mang ý nghĩa vui vẻ, hài hước. Đừng quá quan trọng hay lạm dụng nó trong bất cứ trường hợp nào nhé.
3. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến cẩu lương
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa |
1 | 狗粮 | gǒu liáng | cẩu lương, cơm tró |
2 | 单身狗 | dān shēn gǒu | cẩu độc thân, dân FA |
3 | 撒狗粮
晒狗粮 发狗粮 |
sā gǒu liáng
shài gǒu liáng fā gǒu liáng |
Phát/Rải cẩu lương |
4 | 吃狗粮 | chī gǒu liáng | ăn cẩu lương |
5 | 虐狗 | nüè gǒu | ngược cẩu |
6 | 买狗粮 | mǎi gǒu liáng | mua cẩu lương |
Trên đây là giải nghĩa và một số cụm từ liên quan đến “cẩu lương” và ý nghĩa của cẩu lương. Nếu bạn thấy bài viết đúng và yêu thích nó, hãy chia sẻ đến các bạn của bạn nhé. Đây cũng có thể là cách để bạn đáp trả lại những người đã phát cẩu lương cho bạn đó.