Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là đề tài căn bản mà nhiều bạn đã và đang bắt đầu học tiếng trung cơ bản cũng như nâng cao. Hôm nay Bác Nhã sẽ chia sẻ cũng như hướng dẫn các bạn cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung một cách ấn tượng và chuyên nghiệp như người bản xứ. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết cách viết đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thật hay nhé.
Những mẫu câu về lời chào trong tiếng Trung
Trước khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung bạn cần biết những mẫu câu chào hỏi, làm quen một cách tự nhiên trước. Dưới đây là những mẫu câu chào hỏi thông dụng nhất, để bạn có thể mở đầu và trò chuyện thoải mái hơn:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 早安 | zǎo ān | Chào buổi sáng! |
2 | 午安 | wǔ ān | Chào buổi trưa! |
3 | 晚安 | wǎn ān | Chào buổi tối! |
4 | 您好 | nín hǎo | Chào ông! |
5 | 早晨好,先生,您好吗? | Zǎochén hǎo, xiānshēng, nín hǎo ma? | Chào buổi sáng, ngài có khỏe không? |
6 | 你好吗? | nǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
7 | 你身体好吗? | nǐ shēntǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
8 | 好久不见,你最近好吗? | Hǎojiǔ bújiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
9 | 您工作忙不忙? | Nín gōngzuò máng bù máng? | Ông có bận công việc lắm không? |
10 | 你好,暑假过得愉快吗? | Nǐ hǎo, shǔjiàguò dé yúkuài ma? | Chào bạn, kỳ nghỉ hè có vui vẻ không? |
11 | 认识你,我很高兴。 | Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui khi được quen anh. |
12 | 你忙吗? | Nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
XEM THÊM CHI TIẾT: Những câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp
Giới thiệu họ tên và tuổi
Sau phần chào hỏi sẽ là phần chính trong giới thiệu bản thân đó là giới thiệu tên và tuổi trong tiếng Trung, dưới đây là một số mẫu câu giới thiệu tên, tuổi.
1 | 我姓……,叫……。 | Wǒ xìng…, jiào… | Tôi họ…, tên là… |
2 | 我叫……。 | Wǒ jiào … | Tôi tên là… |
3 | 我的名字是……。 | Wǒ de míngzì shì… | Tên của tôi là… |
4 | 我今年……岁。 | Wǒ jīnnián……suì | Tôi năm nay … tuổi. |
5 | 我已经……多岁了。 | Wǒ yǐjīng …. duō suì le | Tôi đã hơn … tuổi rồi. |
Giới thiệu về quê quán, quốc tịch tiếng Trung
Phần giới thiệu đôi chút về quê quán của bạn, bạn đến từ đâu, bạn hiện đang sống ở đâu…
1 | 我是……人。 | Wǒ shì …. rén | Tôi là người …. |
2 | 我住在……。 | Wǒ zhù zài… | Tôi sống ở… |
3 | 我来自……。 | Wǒ láizì… | Tôi đến từ… |
4 | 我出生于……。 | Wǒ chūshēng yú… | Tôi sinh ra tại… |
5 | 我的家乡是……。 | wǒ de jiāxiāng shì … | Quê hương của tôi ở… |
Giới thiệu về học vấn và công việc
Mô tả chút về công việc của bạn hiện tại là gì
1 | 我是大学生。 | Wǒ shì dàxuéshēng | Tôi là sinh viên. |
2 | 我在……大学学习。 | wǒ zài… dàxué xuéxí | Tôi học ở trường đại học… |
3 | 我是高中二年级生。 | Wǒ shì gāozhōng èr niánjí shēng | Tôi là học sinh lớp 11. |
4 | 我的专业是……。 | Wǒ de zhuānyè shì… | Chuyên ngành của tôi là… |
5 | 我当……。 | Wǒ dāng… | Tôi làm (nghề)… |
6 | 我在……公司工作。 | Wǒ zài… gōngsī gōngzuò | Tôi làm việc ở công ty… |
Giới thiệu về sở thích của bản thân
Sở thích cá nhân cũng như những điều mà bạn hứng thú:
1 | 我喜欢……。 | Wǒ xǐhuān.. | Tôi thích… |
2 | 我的爱好是……。 | Wǒ de àihào shì… | Sở thích của tôi là… |
3 | 我对……很感兴趣 | Wǒ duì… hěn gǎn xìngqù | Tôi rất hứng thú với…. |
4 | 业余时间我常…… | yèyú shíjiān wǒ cháng… | Thời gian rảnh tôi thường…. |
5 | 我米上了…… | Wǒ mǐ shàngle… | Tôi đam mê…. |
Trên đây là tổng hợp những mẫu câu giới thiệu bản thân trong tiếng Trung. Hy vọng rằng những mẫu câu trên sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tự giới thiệu bản thân của mình, tự tin hơn trong giao tiếp bằng tiếng Trung và cũng đừng quên ghé thăm website của Bác Nhã để đọc thêm nhiều bài viết bổ ích nữa nhé!