Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp để có thể thuận lợi hơn trong công việc và cuộc sống của bạn nhưng bạn không biết bắt đầu từ đâu, hãy cùng Bác Nhã tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất để việc học giao tiếp của bạn được thuận lợi hơn nhé!
Những câu giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà bạn nên biết để học tập cũng như thực hành trong cuộc sống:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 早安! | Zǎo ān! | Chào buổi sáng! |
2 | 午安! | Wǔ ān! | Chào buổi trưa! |
3 | 晚安! | Wǎn’ān! | Chào buổi tối! |
4 | 您好! | Nín hǎo! | Chào ông! |
5 | 请坐! | Qǐng zuò! | Mời ngồi! |
6 | 别客气! | Bié kèqi! | Đừng khách sáo! |
7 | 你的汉语说得不错! | Nǐ de hànyǔ shuō de bùcuò! | Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ! |
8 | 哪里! | Nǎlǐ! | Đâu có! |
9 | 这太打扰你了。 | Zhè tài dǎrǎo nǐ le. | Như thế làm phiền bạn rồi. |
10 | 没关系,又不是什么大事。 | Méi guānxì, yòu bùshì shénme dàshì | Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát. |
11 | 早晨好,先生,您好吗? | Zǎochén hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma | Chào buổi sáng, ngài có khỏe không? |
12 | 谢谢,我好,你呢? | Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? | Cám ơn, tôi khỏe, còn anh? |
13 | 我也好。 | Wǒ yě hǎo | Tôi cũng khỏe. |
14 | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
15 | 认识你,我很高兴。 | Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Quen biết anh tôi rất vui. |
16 | 你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
17 | 你忙吗? | Nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
18 | 不太忙 | Bú tài máng, | Không bận lắm. |
19 | 是,我去买菜。 | Shì, wǒ qù mǎi cài. | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
20 | 好久不见,你最近好吗? | Hǎojiǔ bújiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
21 | 谢谢,很好,你呢? | Xièxiè, hěn hǎo, nǐ ne? | Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? |
22 | 我也很好。 | Wǒ yě hěn hǎo, | Tôi cũng rất khỏe. |
23 | 你家怎么样? | Nǐ jiā zěnme yàng? | Gia đình anh thế nào? |
24 | 很好! | Hěn hǎo! | Rất tốt! |
25 | 我们也感到十分荣幸 | Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng. | Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
26 | 你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
27 | 好,谢谢,你呢? | Hǎo, xièxiè, nǐ ne? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
28 | 我也很好,谢谢! | Wǒ yě hěn hǎo, xièxie! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
29 | 您工作忙不忙? | Nín gōngzuò máng bù máng? | Ông có bận công việc lắm không? |
30 | 你好,暑假过得愉快吗? | Nǐ hǎo, shǔjiàguò dé yúkuài ma? | Chào bạn. Kỳ nghỉ hè có vui vẻ không? |
31 | 好极了,我觉得比暑假前健康多了。 | Hǎo jíle, wǒ juédé bǐ shǔjià qián jiànkāng duōle. | Rất tuyệt. Tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ hè. |
32 | 李经理,你好! | Lǐ jīnglǐ, nǐ hǎo! | Chào giám đốc Lí. |
33 | 陈老板,你好! | Chén lǎobǎn, nǐ hǎo! | Chào ông chủ Trần. |
34 | 认识你,我很高兴。 | Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui khi được quen anh. |
35 | 认识你,我也很高兴。 | Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. | Tôi cũng rất vui khi được quen anh. |
36 | 你忙吗? | Nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
37 | 我不忙。 | Wǒ bù máng. | Tôi không bận lắm. |
38 | 你呢? | Nǐ ne? | Còn anh? |
39 | 我忙。我要走了。 | Wǒ máng. Wǒ yào zǒu le. | Tôi bận. Tôi phải đi rồi. |
40 | 明天见。 | Míngtiān jiàn. | Ngày mai gặp lại. |
41 | 拜拜! | Bàibài! | Tạm biệt! |
42 | 你好! | Nǐ hǎo. | Chào bạn! |
43 | 认识你,我很高兴。 | Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui được quen biết với bạn. |
44 | 认识你,我也很高兴。 | Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. | Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
45 | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên là gì? |
46 | 你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
47 | 你哪年出生? | Nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm nào? |
48 | 现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ mấy giờ rồi? |
49 | 现在十点。 | Xiànzài shí diǎn. | Bây giờ là 10h. |
50 | 你什么时候去教室? | Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì? | Cậu mấy giờ đến phòng học? |
51 | 我差一刻八点去教室。 | Wǒ chà yíkè bā diǎn qù jiàoshì. | Tôi 8h kém 15 đến phòng học. |
52 | 你几点起床? | Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? | Cậu dậy lúc mấy giờ? |
53 | 我七点起床。 | Wǒ qī diǎn qǐchuáng. | Tôi dậy lúc 7 giờ. |
54 | 对不起,请问我现在在什么地方? | dDuìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? | Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? |
55 | 在城市中心。 | Zài chéngshì zhōngxīn. | Ở trung tâm thành phố. |
56 | 哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? | Ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le. Wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? | Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. Bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? |
57 | 顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 | Shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. | Đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. |
58 | 非常感谢 | Fēicháng gǎnxiè. | Cảm ơn anh rất nhiều. |
59 | 不客气 | Búkèqi. | Không cần khách sáo. |
60 | 你 要 买 什么? | Nǐ yāo mǎi shén me? | Anh cần mua gì ? |
61 | 这件毛衣多少钱? | Zhèjiàn máoyī duōshao qián? | Cái áo len này bao nhiêu tiền vậy? |
62 | 三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。 | Sān bǎi liù shí kuài qián. Zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. | Ba trăm sáu mươi tệ. Cái áo len này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút. |
63 | 那么贵啊,给我打个折吧。 | Nàme guì a. Gěiwǒ dǎ ge zhé ba. | Đắt thế. giảm giá cho mình đi. |
64 | 好了,给你打八折。 | Hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. | Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. |
65 | 八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价? | Bāzhé hái guì ne, bù xíng. Zuì dī nǐ néng chū shénme jià? | 20% vẫn đắt, không được, bạn ra giá thấp nhất đi. |
66 | 好了,给你两百四十。这个价是最低了。 | Hǎo le, gěi nǐ sān bǎi sì shí. Zhè ge jià shì zuì dī le. | Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. |
67 | 这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 | Zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi, bùrán wǒ zǒu le a. | Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. |
68 | 哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 | Āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. Hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba. | Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. Được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. |
69 | 谢谢了! | Xièxie le! | Cảm ơn! |
70 | 我不舒服。 | Wǒ bù shūfu. | Tôi thấy không khỏe. |
71 | 哪儿不舒服? | Nǎr bù shūfu? | Thấy khó chịu chỗ nào? |
72 | 我总是流鼻涕。 | Wǒ zǒng shì liú bítì. | Tôi luôn bị sổ mũi. |
73 | 你试试表吧。 | Nǐ shìshi biǎo ba. | Anh cặp nhiệt độ thử đi. |
74 | 你发(高)烧。 | Nǐ fā (gāo) shāo. | Anh bị sốt (cao). |
75 | 我会给你开了药方。 | Wǒ huì gěi nǐ kāi le yàofāng. | Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh. |
76 | 谢谢了! | Xièxie le! | Cảm ơn! |
77 | 这是什么? | Zhè shì shén me? | Đây là cái gì? |
78 | 是支笔. | Shì zhī bǐ. | Là chiếc bút. |
79 | 这是你的手提包吗? | Zhè shì nǐ de shǒu tí bāo ma? | Đây là chiếc túi xách của bạn à? |
80 | 不,它不是./ 是的,它是. | Bù, tā bú shì. Shì de, tā shì. | Không, nó không là của tôi. Vâng, nó là của tôi. |
81 | 这是谁的笔? | Zhè shì shuí de bǐ? | Đây là bút của ai? |
82 | 那是一辆小汽车吗? | Nà shì yí liàng xiǎo qì chē ma? | Kia là một chiếc xe con phải không? |
83 | 不,那是一辆公共汽车. | Bù ,nà shì yí liàng gōng gòng qì chē. | Không, đó là một chiếc xe buýt. |
84 | 这个用英语怎么说? | Zhè gè yòng yīng yǔ zěn me shuō? | Cái này trong Tiếng Anh nói như thế nào? |
85 | 你的新书是什么颜色的? | Nǐ de xīn shū shì shén me yán sè de? | Quyển sách mới của bạn màu gì? |
86 | 你的房子有多大? | Nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà? | Căn phòng rộng bao nhiêu? |
87 | 这条街有多长? | Zhè tiáo jiē yǒu duō cháng? | Con đường này dài bao xa? |
88 | 这猫叫什么名字? | Zhè māo jiào shén me míng zì? | Con mèo này tên là gì? |
89 | 那个公司在哪儿? | Nà gè gōng sī zài nǎr? | Công ty đó ở đâu? |
90 | 哪个尺码是对的? | Nǎ gè chǐ mǎ shì duì de? | Kích thước nào là đúng? |
91 | 这是什么? | Zhè shì shén me? | Đây là cái gì? |
92 | 这是空调. | Zhè shì kōng tiáo. | Đây là điều hòa. |
93 | 这是你的吗? | Zhè shì nǐ de ma? | Đây là của bạn à? |
94 | 是的,是我的. | Shì de, shì wǒ de. | Phải, là của tôi. |
95 | 我的眼镜在哪儿? | Wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér? | Chiếc kính của tôi đâu rồi? |
96 | 你知道我把眼镜搁哪儿了吗? | Nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng gē nǎr le ma? | Bạn biết chiếc kính tôi để đâu không? |
97 | 在那边. | Zài nà biān. | Ở kia kìa. |
98 | 在桌上. | Zài zhuō shàng. | Trên bàn kìa. |
99 | 这是你的笔吗?我在桌下捡的. | Zhè shì nǐ de bǐ ma? Wǒ zài zhuō xià jiǎn de. | Đây là bút của bạn phải không? Tôi nhặt được dưới gầm bàn. |
100 | 不是.我的是蓝的. | Bú shì, wǒ de shì lán de. | Không phải, bút của tôi màu xanh lam cơ. |
101 | 哪个是你的包? | Nǎ gè shì nǐ de bāo? | Túi nào là của bạn? |
102 | 大些的那个. | Dà xiē de nà gè. | Cái to hơn là của tôi. |
103 | 你右边的那个. | Nǐ yòu biān de nà gè. | Cái kia ở bên phải bạn. |
104 | 这些书全是你的吗? | Zhè xiē shū quán shì nǐ de ma? | Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải không? |
105 | 一部分是我的. | Yí bù fèn shì wǒ de. | Một phần là của tôi. |
106 | 你是谁? | Nǐ shì shuí? | Bạn là ai? |
107 | 那边那个人是谁? | Nà biān nà gè rén shì shuí? | Người đàng kia là ai thế? |
108 | 那个女孩是学生吗? | Nà gè nǚ hái shì xué shēng ma? | Cô bé kia là học sinh phải không? |
109 | 不,她不是. | Bù, tā bú shì. | Không, cô ta không phải học sinh. |
110 | 你是做什么的? | Nǐ shì zuò shén me de? | Bạn làm nghề gì? |
111 | 我是个农民. | Wǒ shì gè nóng mín. | Tôi là nông dân. |
112 | 他是干什么的? | Tā shì gàn shén me de? | Anh ta làm nghề gì? |
113 | 他是个经理. | Tā shì gè jīng lǐ. | Anh ta là giám đốc. |
114 | 她一定是个模特,不是吗? | Tā yídìng shì gè mó tè ,bú shì ma? | Chắc chắn cô ta là người mẫu, phải vậy không? |
115 | 我真不知道. | Wǒ zhēn bù zhī dào. | Tôi thật sự không biết. |
116 | 我一点都不知道. | Wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào. | Tôi chẳng biết một chút gì cả. |
117 | 她可能是个司机吗? | Tā kě néng shì gè sī jī ma? | Có thể cô ta là tài xế. |
118 | 是的,我认为是. | Shì de, wǒ rèn wéi shì. | Phải, tôi cũng cho là vậy. |
119 | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shí me míng zì? | Bạn tên là gì? |
120 | 能告诉我你的名字吗? | Néng gào sù wǒ nǐ de míng zì ma? | Có thể cho tôi biết tên của bạn không? |
121 | 你姓什么? | Nǐ xìng shén me? | Bạn họ gì? |
122 | 怎么拼? | Zěn me pīn? | Phiên âm thế nào? |
123 | 穿白衣服的那位小姐是谁? | Chuān bái yī fu de nà wèi xiǎo jiě shì shuí? | Cô mặc bộ trắng kia là ai? |
124 | 你能把我介绍给她吗? | Nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi tā ma? | Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô ta không? |
125 | 罗斯,让我介绍一下我的朋友. | Luó sī, ràng wǒ jiè shào yí xià wǒ de péng yǒu. | Rose, để tôi giới thiệu một chút bạn của tôi. |
126 | 很高兴认识你. | Hěn gāo xìng rèn shí nǐ. | Rất vui quen biết bạn. |
127 | 认识你我也很高兴. | Rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng. | Quen biết bạn tôi cũng rất vui. |
128 | 让我自己介绍一下. | Ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià. | Để tôi giới thiệu bản thân tôi chút. |
129 | 今天星期几? | Jīn tiān xīngqī jǐ? | Hôm nay thứ mấy? |
130 | 今天是星期一. | Jīn tiān shì xīngqīyī. | Hôm nay thứ hai. |
131 | 今天是几号? | Jīn tiān shì jǐ hào? | Hôm nay mồng mấy? |
132 | 现在是几月? | Xiàn zài shì jǐ yuè? | Bây giờ là tháng mấy? |
133 | 今年是哪一年? | Jīn nián shì nǎ yī nián? | Năm nay là năm nào? |
134 | 这周末你干什么? | Zhè zhōu mò nǐ gàn shén me? | Cuối tuần này bạn làm gì? |
135 | 这家店平日是早上9点开门吗? | Zhè jiā diàn píng rì shì zǎo shàng 9 diǎn kāi mén ma? | Cửa hàng này bình thường mở lúc 9 giờ sáng đúng không? |
136 | 后天你干什么? | Hòu tiān nǐ gàn shén me? | Ngày kia bạn làm gì? |
137 | 上上星期你干了什么? | Shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me? | Tuần trước nữa bạn làm gì? |
138 | 你有计算机吗? | Nǐ yǒu jìsuàn jī ma? | Bạn có máy tính không? |
139 | 是的,我有. | Shì de, wǒ yǒu. | Có, tôi có máy tính. |
140 | 他有那本书,是吗? | Tā yǒu nà běn shū, shì ma? | Anh ta có quyển sách đó, đúng không? |
141 | 不,他没有. | Bù, tā méi yǒu. | Không, anh ta không có. |
142 | 你在干什么? | Nǐ zài gàn shén me? | Bạn đang làm gì thế? |
143 | 我在看书. | Wǒ zài kàn shū. | Tôi đang xem sách. |
144 | 我在做饭. | Wǒ zài zuò fàn. | Tôi đang nấu ăn. |
145 | 你在看电视吗? | Nǐ zài kàn diàn shì ma? | Bạn đang xem tivi à? |
146 | 你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Bạn đi đâu đấy? |
147 | 我去上班. | Wǒ qù shàng bān. | Tôi đi làm. |
148 | 你在给谁写信? | Nǐ zài gěi shuí xiě xìn? | Bạn đang viết thư cho ai? |
149 | 给一个老朋友. | Gěi yí gè lǎo péng yǒu. | Cho một người bạn cũ. |
150 | 这周末你将干什么? | Zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me? | Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? |
151 | 我要去听音乐会. | Wǒ yào qù tīng yīn yuè huì. | Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. |
152 | 我与朋友去郊游. | Wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu. | Tôi đi dã ngoại với bạn bè. |
153 | 你喜欢郊游吗? | Nǐ xǐ huān jiāo yóu ma? | Bạn thích đi dã ngoại không? |
154 | 是的,我很喜欢. | Shì de, wǒ hěn xǐ huān. | Có, tôi rất thích. |
155 | 你多大了? | Nǐ duō dà le? | Bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
156 | 我姐比她丈夫大一岁. | Wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì. | Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. |
157 | 他是一家中最小的. | Tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo de. | Anh ta là bé nhất trong nhà. |
158 | 他看起来比他实际上年轻得多. | Tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì shàng nián qīng de duō. | Trông anh ta trẻ hơn nhiều so với tuổi. |
159 | 我二十岁来这儿. | Wǒ èr shí suì lái zhèr. | Tôi đến đây lúc 20 tuổi. |
160 | 我六岁开始上学. | Wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué. | Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi. |
161 | 我父亲已年过六十了. | Wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí le. | Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi. |
162 | 他们中大多数不到30岁. | Tā men zhōng dà duō shù bú dào 30 suì. | Trong số bọn họ đa số là chưa đến 30 tuổi. |
163 | 你在哪儿吃午饭? | Nǐ zài nǎr chī wǔ fàn? | Bạn ăn cơm ở đâu? |
164 | 你中午吃些什么? | Nǐ zhōng wǔ chī xiē shén me? | Buổi trưa bạn ăn những gì? |
165 | 我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿. | Wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo, yí gè zhà jī tuǐ. | Tôi ăn một chiếc hamburger, một chiếc đùi gà rán. |
166 | 你什么时候开始工作? | Nǐ shí me shí hòu kāi shǐ gōngzuò? | Bạn bắt đầu làm việc khi nào? |
167 | 我八点开始工作. | Wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng zuò. | Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ. |
168 | 你上班干些什么? | Nǐ shàng bān gàn xiē shén me? | Bạn làm gì lúc làm việc? |
169 | 我接电话和打字. | Wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì. | Tôi nghe máy và soạn văn bản. |
170 | 你什么时候下班? | Nǐ shén me shí hòu xià bān? | Khi nào bạn tan làm? |
171 | 闲暇时,你干些什么? | Xián xiá shí, nǐ gàn xiē shén me? | Lúc rảnh rỗi bạn làm gì? |
172 | 我喜欢听流行音乐. | Wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn yuè. | Tôi thích nghe nhạc hiện đại. |
173 | 我喜欢踢足球. | Wǒ xǐ huan tī zú qiú. | Tôi thích đá bóng. |
174 | 你昨天早上几点起床? | Nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ diǎn qǐ chuáng? | Sáng sớm hôm qua mấy giờ bạn ngủ dậy? |
175 | 七点左右. | Qī diǎn zuǒ yòu. | Khoảng 7 giờ. |
176 | 我听见闹钟了,但我到九点才起. | Wǒ tīng jiàn nào zhōng le ,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ. | Tôi nghe thấy chuông đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy. |
177 | 我七点醒了,然后马上起床了 | Wǒ qī diǎn xǐng le, rán hòu mǎ shàng qǐ chuáng le. | 7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó lập tức dậy khỏi giường luôn. |
178 | 我匆忙赶到办公室. | Wǒ cōng máng gǎn dào bàn gōng shì. | Tôi vội vàng đến văn phòng làm việc. |
179 | 我在路上吃的早饭. | Wǒ zài lù shàng chī de zǎo fàn. | Tôi ăn sớm ở trên đường. |
180 | 我刚好赶上. | Wǒ gāng hǎo gǎn shàng. | Tôi vừa vặn kịp giờ làm. |
181 | 我迟到了五分钟. | Wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng. | Tôi bị muộn 5 phút. |
182 | 我和我的一个朋友一块吃了午饭. | Wǒ hé wǒ de yí gè péng yǒu yí kuài chī le wǔ fàn. | Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng nhau rồi. |
183 | 下午6点我下班了. | Xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le. | 6 giờ chiều tôi tan làm rồi. |
184 | 我留下加了一会儿班. | Wǒ liú xià jiā le yí huìr bān. | Tôi ở lại làm thêm ca. |
185 | 电视节目很无聊,所以我早早地睡了. | Diàn shì jié mù hěn wú liáo ,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì le | Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã đi ngủ sớm. |
186 | 我躺在床上看杂志. | Wǒ tǎng zài chuáng shàng kàn zá zhì. | Tôi nằm trên giường xem tạp chí. |
187 | 我没睡好. | Wǒ méi shuì hǎo. | Tôi ngủ không tốt. |
188 | 我整夜睡的很熟. | Wǒ zhěng yè shuì de hěn shú. | Cả đêm tôi ngủ rất ngon. |
189 | 我整整一年没见你了. | Wǒ zhěng zhěng yì nián méi jiàn nǐ le. | Đúng 1 năm nay tôi không gặp bạn. |
190 | 但你看起来还是那么漂亮. | Dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà me piào liàng. | Nhưng xem ra bạn vẫn xinh đẹp như vậy. |
191 | 最近你看见凯特了吗? | Zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le ma? | Dạo này bạn có thấy Kate không? |
192 | 没有.我和她没有一点儿联系. | Méi yǒu. wǒ hé tā méi yǒu yì diǎnr lián xì. | Không, tôi và cô ta không có một chút liên hệ. |
193 | 我听说她上星期结婚了. | Wǒ tīng shuō tā shàng xīng qī jié hūn le. | Tôi nghe nói tuần trước cô ta cưới rồi. |
194 | 那真好.对不起,我必须得走了. | Nà zhēn hǎo. Duì bú qǐ, wǒ bì xū děi zǒu le. | Vậy tốt quá. Xin lỗi, Tôi phải đi đây. |
195 | 我也是,再见.记得联系哦. | Wǒ yě shì, zài jiàn. jì dé lián xì ò. | Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ liên hệ nhé. |
196 | 我过去常一大早就出去散步. | Wǒ guò qù cháng yī dà zǎo jiù chū qù sàn bù. | Trước đây tôi thường dậy rất sớm đi dạo. |
197 | 他曾与我是邻居. | Tā céng yǔ wǒ shì lín jū. | Anh ta từng là hàng xóm với tôi. |
198 | 过去你常和朋友钓鱼吗? | Guò qù nǐ cháng hé péng yǒu diào yú ma? | Trước đây bạn thường đi câu cá với bạn bè không? |
199 | 我们认识有六年了. | Wǒ men rèn shí yǒu liù nián le. | Chúng tôi quen nhau được 6 năm rồi. |
200 | 自从我上次来这里已经有很长时间了. | Zì cóng wǒ shàng cì lái zhè lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí jiān le. | Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến đây. |
Xem thêm: Tổng hợp những câu giới thiệu bản thân
Trên đây, Bác Nhã đã giới thiệu đến bạn 200 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp tiếng Trung hơn. Nếu bạn muốn hỏi một câu tiếng Trung nào, hay Coment xuống phía dưới Bacnhabook sẵn sàng trả lời và chia sẻ giúp bạn nghay nhé.