Trong tiếng Trung có rất nhiều lượng từ , dùng cho nhiều đối tượng khác nhau. Các lượng từ đều có quy tắc sử dụng cho từng nhóm đối tượng, bạn cần học thuộc để sử dụng đúng nhé! Cùng Bác Nhã tìm hiểu các lượng từ trong tiếng Trung nhé! Cùng ghi nhớ lâu hơn với bài ca lượng từ quen thuộc dành cho người mới học nhé!
1. Lượng từ là gì?
Lượng từ là từ thường dùng để diễn đạt đơn vị định lượng của con người, sự vật hay hành động …
Chẳng hạn như cái , miếng , dải, tờ, chiếc….
2. Các lượng từ trong tiếng Trung thường gặp
Hán tự | Phiên âm | Dùng cho/ Nghĩa | Ví dụ |
个 | gè | người, sự vật | 一个人 (yī gè rén) |
块 | kuài | những mảnh vải, bánh, xà phòng, v.v.; và đơn vị tiền tệ | 一块蛋糕 (yī kuài dàngāo) |
只 | zhī | chim và một số động vật nhất định | 一只鸟 (yī zhī niǎo) |
本 | běn | sách | 一本书 (yī běn shū) |
辆 | liàng | xe cộ | 一辆车 (yī liàng chē) |
瓶 | píng | chai, bình, lọ | 一瓶啤酒 (yī píng píjiǔ) |
杯 | bēi | một số vật chứa chất lỏng: ly, cốc | 一杯水 (yī bēi shuǐ) |
双 | shuāng | đôi (giày, tất, đũa…) | 一双袜子 (yī shuāng wàzi) |
件 | jiàn | quần áo, sự kiện, đồ vật, v.v. | 一件衣服 (yī jiàn yīfú) |
张 | zhāng | đồ vật phẳng (giường, bàn, giấy, v.v.); một số bộ phận cơ thể (mặt, miệng) | 一张纸 (yī zhāng zhǐ) |
碗 | wǎn | thức ăn và đồ uống (bát) | 一碗饭 (yī wǎn fàn) |
种 | zhǒng | loại | 一种动物 (yī zhǒng dòngwù) |
匹 | pǐ | lượng từ của con ngựa | 一匹马 (yī pǐ mǎ) |
头 | tóu | một số vật nuôi trong nhà (gia súc, la, lợn, v.v.); tỏi | 一头猪 (yī tóu zhū) |
条 | tiáo | sợi; cái; con, dòng (dùng cho đồ vật mảnh mà dài) | 一条鱼 (yī tiáo yú) |
位 | wèi | chỉ người(lịch sự) | 一位女士 (yī wèi nǚshì) |
项 | xiàng | hạng mục; điều khoản; mục, thứ, hạng, môn | 一项项目 (yī xiàng xiàngmù) |
名 | míng | dùng cho người | 一名学生 (yī míng xuéshēng) |
些 | xiē | số lượng nhỏ | 一些东西 (yī xiē dōngxī) |
家 | jiā | gia đình hoặc cơ sở kinh doanh | 一家公司 (yī jiā gōngsī) |
点(儿) | diǎn(‘er) | một chút | 一点(儿)纸 (yī diǎn(er)zhǐ) |
场 | cháng | giải trí, thể thao hoặc các hoạt động khác | 一场球赛 (yī chǎng qiúsài) |
句 | jù | câu văn | 一句话 (yī jù huà) |
段 | duàn | câu chuyện, khoảng thời gian, độ dài của chủ đề, v.v. (một phần, đoạn hoặc một phần) | 一段时间 (yī duàn shíjiān) |
分 | fèn | dạng nói của phân số và tỷ lệ phần trăm; phút; các đơn vị đo lường khác nhau | 三分之一 (sān fēn zhī yī) |
处 | chù | địa điểm, sự kiện hoặc hoạt động ở những nơi khác nhau | 两处错误 (liǎng chù cuòwù) |
片 | piàn | tấm, miếng , mảnh như ảnh, CD, DVD… | 一片土地 (yī piàn tǔdì) |
套 | tào | sách, đồ nội thất, phòng, phương pháp | 一套书 (yī tào shū) |
座 | zuò | núi, tòa nhà và các vật thể bất động khác | 一座山 (yī zuò shān) |
部 | bù | tác phẩm văn học, phim ảnh, máy móc, v.v. | 一部电影 (yī bù diànyǐng) |
则 | zé | điều; mục; mẩu; bản | 一则广告 (yī zé guǎnggào) |
层 | céng | lớp, tầng | 一层灰尘 (yī céng huīchén) |
样 | yàng | loại, kiểu | 两样点心 (liǎng yàng diǎnxīn) |
群 | qún | người hoặc động vật (một nhóm, đàn, bầy hoặc đống) | 一群人 (yī qún rén) |
届 | jiè | sự kiện, cuộc họp, cuộc bầu cử, lịch thi đấu thể thao | 一届论坛 (yī jiè lùntán) |
支 | zhī | đội; đơn vị, bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc), cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài),… | 一支笔 (yī zhī bǐ) |
批 | pī | tập; thiệp; xấp; thếp; tốp | 一批学生 (yī pī xuéshēng) |
篇 | piān | trang; tờ; bài; quyển | 一篇文章 (yī piān wénzhāng) |
番 | fān | loại; dạng | 一番功夫 (yī fān gōngfū) |
股 | gǔ | luồng; dòng; mùi (dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực) | 一股香味 (yī gǔ xiāngwèi) |
首 | shǒu | bài (dùng cho bài hát, bài thơ) | 一首歌 (yī shǒu gē) |
声 | shēng | tiếng (âm thanh) | 一声炮响 (yī shēng pào xiǎng) |
颗 | kē | hạt; hòn; viên | 一颗星星 (yī kē xīngxīng) |
组 | zǔ | tổ; nhóm; chùm; cụm | 一组学生 (yī zǔ xuéshēng) |
盏 | zhǎn | cái; chiếc; ngọn (lượng từ, dùng cho đèn) | 一盏灯 (yī zhǎn dēng) |
口 | kǒu | những vật có miệng (người, vật nuôi, súng thần công, giếng nước, v.v.) | 一家三口人 (yī jiā sān kǒu rén) |
把 | bǎ | dùng cho đồ vật có tay cầm | 一把刀 (yī bǎ dāo) |
间 | jiān | phòng; các phần của phòng | 一间卧室 (yī jiàn wòshì) |
笔 | bǐ | món; khoản; số; kiểu; cách; ngón; nét | 一笔钱 (yī bǐ qián) |
所 | suǒ | nhà ở, tòa nhà nhỏ, tổ chức, v.v. (trường học, bệnh viện, v.v.) | 一所学校 (yī suǒ xuéxiào) |
对 | duì | cặp, đôi | 一对夫妇 (yī duì fūfù) |
根 | gēn | những vật dài, mỏng (thuốc lá, dây đàn ghi-ta, v.v.) | 一根头发 (yī gēn tóufǎ) |
幅 | fú | bức; tấm; miếng (dùng cho vải vóc hoặc tranh) | 一幅画 (yī fú huà) |
出 | chū | hồi; chương; tuồng (một đoạn dài trong chuyện truyền kỳ); vở (kịch, tuồng) | 一出戏 (yī chū xì) |
道 | dào | dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài) hoặc món (lượng từ cho món ăn) | 一道题 (yī dào tí) |
拨 | bō | bọn; lũ; tốp; toán; đám; nhóm; đợt | 一拨人 (yī bō rén) |
队 | duì | đoàn; toán | 一队战士 (yī duì zhànshì) |
堆 | duī | đống; đám | 一堆垃圾 (yī duī lājī) |
阵 | zhèn | trận; cơn (lượng từ, chỉ giai đoạn trải qua của sự việc hay động tác) | 一阵掌声 (yī zhèn zhǎngshēng) |
面 | miàn | cái; lá; lần, tấm | 一面镜子 (yī miàn jìngzi) |
台 | tái | buổi; cỗ, cái | 一台电脑 (yī tái diànnǎo) |
局 | jú | rò chơi (trận đấu, set, hiệp, v.v.) | 一局棋 (yī jú qí) |
棵 | kē | cây; ngọn (lượng từ chỉ thực vật) | 一棵树 (yī kē shù) |
盒 | hé | hộp, hộp nhỏ | 一盒糖果 (yī hé tángguǒ) |
户 | hù | hộ gia đình | 一户人家 (yī hù rénjiā) |
栋 | dòng | toà; căn (lượng từ dùng cho nhà) | 一栋楼 (yī dòng lóu) |
节 | jié | đoạn; tiết | 一节课 (yī jié kè) |
封 | fēng | đồ vật được niêm phong (thư hoặc những thứ khác trong phong bì) | 一封信 (yī fēng xìn) |
班 | bān | tốp; nhóm; đám | 下一班火车 (xià yī bān huǒchē) |
盘 | pán | bàn; khay | 一盘菜 (yī pán cài) |
副 | fù | bộ; đôi | 一副笑脸 (yī fù xiàoliǎn) |
趟 | tàng | lần; chuyến (chỉ số lần đi lại, di chuyển đi về của người hoặc phương tiện giao thông) | 这趟火车 (zhè tàng huǒchē) |
款 | kuǎn | dùng cho phiên bản hoặc mẫu mã (của một sản phẩm) | 一款新鞋子 (yī kuǎn xīn xiézi) |
团 | tuán | nắm (mì) | 一团面 (yī tuán miàn) |
束 | shù | bó (hoa) | 一束花 (yī shù huā) |
门 | mén | môn | 一门外语 (yī mén wàiyǔ) |
架 | jià | cỗ; chiếc; cây (máy móc, máy bay và dụng cụ đặt trên giá ba chân hoặc giá đỡ) | 一架飞机 (yī jià fēijī) |
顿 | dùn | bữa; hồi; trận | 一顿饭 (yī dùn fàn) |
堵 | dǔ | bức (tường) | 一堵墙 (yī dǔ qiáng) |
壶 | hú | chất lỏng đóng chai (ấm, nồi, chai, bình) | 一壶茶 (yī hú chá) |
朵 | duǒ | dùng cho hoa và mây | 一朵花 (yī duǒ huā) |
排 | pái | loạt; băng | 一排椅子 (yī pái yǐzi) |
份 | fèn | suất; phần; số; tờ; bản; bổn (báo, văn kiện); đơn vị (như tỉnh, huyện, năm, tháng) | 一份报纸 (yī fèn bàozhǐ) |
具 | jù | chiếc; cái (lượng từ, dùng với quan tài, thi thể) | 一具尸体 (yī jù shītǐ) |
包 | bāo | bao; gói; túi; bọc | 一包大米 (yī bāo dàmǐ) |
罐 | guàn | lọ, chậu hoặc hộp thiếc | 一罐葡萄酱 (yī guàn pútáo jiàng) |
粒 | lì | hạt; viên | 一粒米 (yī lì mǐ) |
卷 | juàn | quyển; cuốn | 一卷卫生纸 (yī juàn wèishēngzhǐ) |
堂 | táng | dùng cho pha, cảnh, bích hoạ, tranh vẽ | 一堂课 (yī táng kè) |
起 | qǐ | kiện; cái; vụ (tai nạn, sự cố, …) | 一起交通事故 (yī qǐ jiāotōng shìgù) |
枝 | zhī | cành; nhành; nhánh (lượng từ dùng cho bông hoa có cành) | 一枝梅花 (yī zhī méihuā) |
株 | zhū | cây | 一株树苗 (yī zhū shùmiáo) |
轮 | lún | vầng (trăng); vành | 一轮会谈 (yī lún huìtán) |
桌 | zhuō | bàn; mâm | 两桌客人 (liǎng zhuō kèrén) |
桶 | tǒng | xô, thùng, lon, bồn | 一桶油 (yī tǒng yóu) |
滴 | dī | giọt | 一滴水 (yī dī shuǐ) |
串 | chuàn | chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt | 一串珠子 (yī chuàn zhūzi) |
列 | liè | đoàn | 一列火车 (yī liè huǒchē) |
箱 | xiāng | rương; hòm; va li | 一箱纸 (yī xiāng zhǐ) |
扇 | shàn | cánh; tấm (đồ vật hình quạt) | 一扇门 (yī shàn mén) |
3. Bài ca lượng từ tiếng Trung
Bài ca lượng từ tiếng Trung 量词歌 sẽ đưa ra những lượng từ thường gặp và đối tượng được sử dụng kèm. Bạn có thể ghi nhớ để sử dụng nhé!
一头牛,两匹马,
三条小鱼四只虾。
五本书,六支笔,
七棵果树 八朵花。
九架飞机十辆车,
百块石头千粒沙。
万片树叶哗啦啦,
亿颗星星漫天撒,
我是量词小行家,
量词说得顶呱呱。
Đây là 100 lượng từ trong tiếng Trung thường dùng, bạn có ghi nhớ được hết cách dùng của các từ không? Mỗi ngày học một chút để trau dồi từ vựng và làm phong phú hơn khẩu ngữ cho bản thân mình nhé!