Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản dành cho người mới bắt đầu. Lưu lại để học mỗi ngày nhé, chắc chắn vốn từ của bạn sẽ được nâng cao lên rất nhiều.
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới học
Bộ từ vựng dưới đây bao gồm 1000 từ tiếng Trung quan trọng nhất, được sắp xếp theo thứ tự từ cơ bản đến nâng cao để phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung. Mỗi từ đều có đầy đủ chữ Hán, phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Những từ vựng này bao quát các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày như gia đình, công việc, cảm xúc và các hoạt động cơ bản. Để học hiệu quả, bạn nên học khoảng 10-15 từ mỗi ngày và thường xuyên ôn tập lại những từ đã học trước đó. Việc nắm vững những từ vựng cơ bản này sẽ tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung của bạn, giúp bạn có thể giao tiếp được trong những tình huống đơn giản và đọc hiểu các văn bản cơ bản.
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 音乐 | yīn yuè | Âm nhạc |
2 | 声音 | shēng yīn | Âm thanh, tiếng động |
3 | 安全 | ān quán | An toàn |
4 | 老兄 | lǎo xiōng | Anh bạn, ông anh |
5 | 哥哥 | gē gē | Anh trai |
6 | 太太 | tài tài | Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà |
7 | 医生 | yī shēng | Bác sĩ, thày thuốc |
8 | 朋友 | péng yǒu | Bạn bè, bằng hữu |
9 | 本来 | běn lái | Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ |
10 | 谈谈 | tán tán | Bàn về,thảo luận |
11 | 案子 | àn zǐ | Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
12 | 否则 | pǐ zé | Bằng không, nếu không |
13 | 宝贝 | bǎo bèi | Bảo bối, cục cưng, của báu |
14 | 报告 | bào gào | Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu |
15 | 保证 | bǎo zhèng | Bảo đảm |
16 | 保护 | bǎo hù | Bảo hộ, bảo vệ |
17 | 多久 | duō jiǔ | Bao lâu |
18 | 开始 | kāi shǐ | Bắt đầu, lúc đầu |
19 | 抓住 | zhuā zhù | Bắt được , túm được |
20 | 任何 | rèn hé | Bất luận cái gì |
21 | 非常 | fēi cháng | Bất thường, rất, vô cùng |
22 | 现在 | xiàn zài | Bây giờ |
23 | 身边 | shēn biān | Bên cạnh, bên mình |
24 | 那边 | nà biān | Bên kia, bên ấy |
25 | 这边 | zhè biān | Bên này |
26 | 上面 | shàng miàn | Bên trên, phía trên |
27 | 里面 | lǐ miàn | Bên trong, trong |
28 | 医院 | yī yuàn | Bệnh viện |
29 | 秘密 | bì mì | Bí mật |
30 | 变成 | biàn chèng | Biến thành, trở thành |
31 | 知道 | zhī dào | Biết, hiểu, rõ |
32 | 表演 | biǎo yǎn | Biểu diễn |
33 | 放弃 | fàng qì | Bỏ cuộc, từ bỏ |
34 | 部分 | bù fēn | Bộ phận |
35 | 投票 | tóu piào | Bỏ phiếu |
36 | 爸爸 | bà bà | Bố, cha, ông già |
37 | 因为 | yīn wéi | Bởi vì, bởi rằng |
38 | 他们 | tā mén | Bọn họ |
39 | 它们 | tā mén | Bọn họ, chúng nó |
40 | 照片 | zhào piàn | Bức ảnh, bức hình |
41 | 早上 | zǎo shàng | Buổi sáng |
42 | 晚上 | wǎn shàng | Buổi tối, ban đêm |
43 | 生意 | shēng yì | Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở |
44 | 大家 | dà jiā | Cả nhà, mọi người |
45 | 个人 | gè rén | Cá nhân |
46 | 咖啡 | kā fēi | Cà phê |
47 | 你们 | nǐ mén | Các bạn |
48 | 各位 | gè wèi | Các vị ( đại biểu, giáo viên…) |
49 | 想法 | xiǎng fǎ | Cách nghĩ, ý nghĩ |
50 | 办法 | bàn fǎ | Cách, biện pháp |
51 | 那个 | nà gè | Cái đó, việc ấy, ấy |
52 | 什么 | shí yāo | Cái gì, hả |
53 | 别的 | bié dí | Cái khác |
54 | 其他 | qí tā | Cái khác, khác |
55 | 这个 | zhè gè | Cái này, việc này |
56 | 家伙 | jiā huǒ | Cái thứ, thằng cha, cái con |
57 | 感觉 | gǎn jué | Cảm giác, cảm thấy, cho rằng |
58 | 谢谢 | xiè xiè | Cám ơn |
59 | 感谢 | gǎn xiè | Cảm tạ, cảm ơn |
60 | 感到 | gǎn dào | Cảm thấy, thấy |
61 | 觉得 | jué dé | Cảm thấy, thấy rằng |
62 | 根本 | gēn běn | Căn bản, chủ yếu, trước giờ |
63 | 小心 | xiǎo xīn | Cẩn thận |
64 | 必要 | bì yào | Cần thiết, thiết yếu |
65 | 需要 | xū yào | Cần, yêu cầu |
66 | 警察 | jǐng chá | Cảnh sát |
67 | 故事 | gù shì | Câu chuyện |
68 | 父母 | fù mǔ | Cha mẹ |
69 | 照顾 | zhào gù | Chăm sóc |
70 | 真正 | zhēn zhèng | Chân chính |
71 | 实在 | shí zài | Chân thực, quả thực, thực ra |
72 | 死亡 | sǐ wáng | Chết, tử vong |
73 | 只要 | zhǐ yào | Chỉ cần, miễn là |
74 | 只有 | zhǐ yǒu | Chỉ có |
75 | 至少 | zhì shǎo | Chí ít, ít nhất |
76 | 只是 | zhǐ shì | Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng |
77 | 钥匙 | yào chí | Chìa khóa |
78 | 政府 | zhèng fǔ | Chính phủ |
79 | 一定 | yī dìng | Chính xác, cần phải, nhất định |
80 | 那里 | nà lǐ | Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy |
81 | 那儿 | nà ér | Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ |
82 | 不管 | bù guǎn | Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc |
83 | 即使 | jí shǐ | Cho dù, dù cho |
84 | 哪儿 | nǎ ér | Chỗ nào, đâu |
85 | 所以 | suǒ yǐ | Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ |
86 | 认为 | rèn wéi | Cho rằng, cho là |
87 | 丈夫 | zhàng fū | Chồng |
88 | 主意 | zhǔ yì | Chủ kiến , chủ định |
89 | 注意 | zhù yì | Chú ý |
90 | 从没 | cōng méi | Chưa bao giờ, không bao giờ |
91 | 从来 | cōng lái | Chưa hề, từ trước tới nay |
92 | 准备 | zhǔn bèi | Chuẩn bị, dự định |
93 | 证据 | zhèng jù | Chứng cứ, bằng chứng |
94 | 证明 | zhèng míng | Chứng minh |
95 | 咱们 | zán mén | Chúng ta |
96 | 我们 | wǒ mén | Chúng tôi |
97 | 拥有 | yōng yǒu | Có |
98 | 有点 | yǒu diǎn | Có chút |
99 | 女孩 | nǚ hái | Cô gái |
100 | 机会 | jī huì | Cơ hội, dịp, thời cơ |
Xem tiếp: 1000 từ vựng cơ bản giải nghĩa đầy đủ
Hy vọng qua bài học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản đã cung cấp cho bạn những kiến thức hay, bổ ích cho quá trình học tiếng Trung nha!