Người xưa có câu “Lời nói chẳng mất tiền mua / Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” vì thế mỗi chúng ta có thể dùng lời nói để thể hiện tình cảm đối với người thân yêu của mình. Kết thúc một ngày làm việc mệt mỏi thật ấm lòng biết bao khi được nghe những lời chúc ngủ ngon ngọt ngào trước khi ngủ. Hãy cùng Bác nhã Books tìm hiểu về những lời chúc ngủ ngon trong tiếng Trung nhé!
Tổng hợp những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung
Bác Nhã xin chia sẻ những mẫu câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa, một món quà tinh thần mà bạn có thể bày tỏ tình cảm với người mình yêu thương nhé:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 祝你晚安! | zhù nǐ wǎn’ān! | Chúc em ngủ ngon! |
2 | 晚安! | wǎn’ān! | Chúc ngủ ngon! |
3 | 祝你好梦! | Zhù nǐ hǎo mèng! | Chúc em có một giấc mơ ngọt ngào! |
4 | 晚安宝贝! | Wǎn’ān bǎobèi! | Chúc bé con ngủ con! |
5 | 晚安!明天见! | Wǎn’ān! Míngtiān jiàn! | Chúc ngủ ngon! Hẹn gặp lại ngày mai |
6 | 睡好! | Shuì hǎo! | Ngủ ngon! |
7 | 做个好梦! | Zuò gè hǎo mèng! | Mơ giấc mơ đẹp nhé! |
8 | 上床睡觉去。 | Shàngchuáng shuìjiào qù. | Đi ngủ. |
9 | 睡觉时间到了。 | Shuìjiào shíjiān dàole. | Đến giờ đi ngủ rồi. |
10 | 我要去睡觉了。 | Wǒ yào qù shuìjiàole. | Tôi đi ngủ đây. |
11 | 明早见。 | Míngzǎo jiàn. | Hẹn gặp nhau vào ngày mai nhé! |
12 | 晚安, 我爱你。 | wǎn’ān, wǒ ài nǐ. | chúc ngủ ngon , anh yêu em. |
13 | 美梦 | měimèng | những giấc mơ ngọt ngào |
14 | 劳累一天后,放松身心,做美丽的梦 | láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng | Sau một ngày làm việc mệt mỏi, hãy thư giãn và có những giấc mơ đẹp |
15 | 睡眠时天使会与你同在 | Shuìmián shí tiānshǐ huì yǔ nǐ tóng zài | Những thiên thần sẽ ở bên em khi ngủ |
16 | 劳累一天后,放松身心,做美丽的梦. 晚安! | Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. Wǎn’ān | Sau một ngày mệt mỏi, nghỉ ngơi thư giãn và có giấc mơ đẹp nhé. Chúc ngủ ngon. |
17 | 夜里,那满天繁星,就是我凝视你的眼睛。那皎洁明月,就是我思念你的神情。晚风轻轻拂来,带去我的问候:夜深了,做个好梦! | Yèlǐ, nà mǎn tiān fánxīng, jiùshì wǒ níngshì nǐ de yǎnjīng. Nà jiǎojié míngyuè, jiùshì wǒ sīniàn nǐ de shénqíng. Wǎn fēng qīng qīng fú lái, dài qù wǒ de wènhòu: Yè shēnle, zuò gè hǎo mèng! | Vào ban đêm, bầu trời đầy sao là đôi mắt của tôi đang nhìn bạn. Vầng trăng sáng đó là ánh mắt tôi nhớ em. Cơn gió chiều hiu hiu hiu hiu đưa theo lời chúc: Đêm khuya thanh vắng rồi, chúc bạn có một giấc mơ đẹp! |
18 | 总得熬过无人问津的日子,才能拥抱你的诗和远方。晚安! | Zǒngdé áoguò wú rén wènjīn de rìzi, cáinéng yǒngbào nǐ de shī hé yuǎnfāng. Wǎn’ān! | Bạn phải vượt qua những ngày mà không ai quan tâm đến nó trước khi bạn có thể ôm lấy thơ của bạn và khoảng cách. Chúc ngủ ngon! |
19 | 不要沉溺于过去,不要往回看。明天又是崭新的一天,过去的只是经历,未来才是期待!晚安! | Bùyào chénnì yú guòqù, bùyào wǎng huí kàn. Míngtiān yòu shì zhǎnxīn de yītiān, guòqù de zhǐshì jīnglì, wèilái cái shì qídài! Wǎn’ān! | Đừng mê đắm quá khứ, đừng nhìn lại quá khứ. Ngày mai là một ngày mới toanh. Quá khứ chỉ là kinh nghiệm, còn tương lai thì hãy hướng tới! Chúc ngủ ngon! |
20 | 终会有人把你捧在心尖上,喜欢你喜欢的像个傻子,终会有人保护好你的少女心,让你再次相信爱情。晚安! | Zhōng huì yǒurén bǎ nǐ pěng zài xīnjiān shàng, xǐhuān nǐ xǐhuān de xiàng gè shǎzi, zhōng huì yǒurén bǎohù hǎo nǐ de shàonǚ xīn, ràng nǐ zàicì xiāngxìn àiqíng. Wǎn’ān! | Sẽ có người giữ lấy bạn trên đỉnh cao của trái tim và thích những gì bạn thích như một kẻ ngốc, sẽ có người bảo vệ trái tim của bạn và khiến bạn tin tưởng vào tình yêu một lần nữa. Chúc ngủ ngon! |
21 | 今天过得挺好的,有失落也有希望,过得也算是充实,明天呢,我相信也会是个美好的一天。晚安! | Jīntiānguò dé tǐng hǎo de, yǒu shīluò yěyǒu xīwàng,guò dé yě suànshì chōngshí, míngtiān ne, wǒ xiāngxìn yě huì shìgè měihǎo de yītiān. Wǎn’ān! | Hôm nay là một ngày tốt lành, có thất vọng có hy vọng, cuộc sống viên mãn, ngày mai tin tưởng sẽ là một ngày tốt lành. Chúc ngủ ngon! |
22 | 不要轻易地否定自己,谁说你注定会失败,谁说你没有美好的未来。你永远不知道命运会给你多大的惊喜,关于明天的事后天才知道。晚安! | Bùyào qīngyì dì fǒudìng zìjǐ, shéi shuō nǐ zhùdìng huì shībài, shéi shuō nǐ méiyǒu měihǎo de wèilái. Nǐ yǒngyuǎn bù zhīdào mìngyùn huì gěi nǐ duōdà de jīngxǐ, guānyú míngtiān de shìhòu tiāncái zhīdào. Wǎn’ān! | Đừng phủ nhận bản thân một cách dễ dàng ai nói bạn cam chịu thất bại, ai nói bạn không có tương lai tươi sáng. Bạn không bao giờ biết được số phận sẽ mang đến cho bạn một điều bất ngờ lớn như thế nào, và sau này bạn sẽ chỉ biết về ngày mai. Chúc ngủ ngon! |
23 | 世界上最美的风景,不如回家的路。世界上最深情的话,不如与你相拥。世界上最好的人,不如更好的自己。请你温暖,无论这世界多冷漠。晚安! | Shìjiè shàng zuìměi de fēngjǐng, bùrú huí jiā de lù. Shìjiè shàng zuì shēnqíng dehuà, bùrú yǔ nǐ xiāng yōng. Shìjiè shàng zuì hǎo de rén, bùrú gèng hǎo de zìjǐ. Qǐng nǐ wēnnuǎn, wúlùn zhè shìjiè duō lěngmò. Wǎn’ān! | Cảnh đẹp nhất thế giới không đâu bằng đường về. Những lời âu yếm nhất trên đời, thà ôm chặt lấy anh. Người tốt nhất trên thế giới chi bằng tìm phiên bản tốt hơn của chính bạn. Xin hãy sưởi ấm cho dù thế giới có lạnh lẽo đến đâu. Chúc ngủ ngon! |
24 | 轻轻的问候,赶走你的烦恼;柔柔的关怀,散去你的困恼;甜甜的嘱咐,吹跑你的疲劳;美美的祝福,送去美梦伴绕。晚安! | Qīng qīng de wènhòu, gǎn zǒu nǐ de fánnǎo; róu róu de guānhuái, sàn qù nǐ de kùn nǎo; tián tián de zhǔfù, chuī pǎo nǐ de píláo; měiměi de zhùfú, sòng qù měimèng bàn rào. Wǎn’ān! | Một lời chào nhẹ nhàng sẽ xua tan lo lắng của bạn; một sự quan tâm nhẹ nhàng sẽ làm tan biến lo lắng của bạn; những lời chỉ dẫn ngọt ngào sẽ thổi bay mệt mỏi của bạn; những lời chúc tốt đẹp sẽ được gửi đến người bạn đồng hành trong mơ của bạn. Chúc ngủ ngon! |
25 | 我的梦中夜夜有你。我想,我也一定走进了你的梦里。愿我们在同一星空下编织思念!晚安,祝今晚好梦! | Wǒ de mèng zhōng yè yè yǒu nǐ. Wǒ xiǎng, wǒ yě yīdìng zǒu jìnle nǐ de mèng lǐ. Yuàn wǒmen zài tóngyī xīngkōng xià biānzhī sīniàn! Wǎn’ān, zhù jīn wǎn hǎo mèng! | Tôi có bạn mỗi đêm trong giấc mơ của tôi. Tôi nghĩ tôi chắc hẳn đã bước vào giấc mơ của bạn. Mong rằng chúng ta sẽ dệt nên những suy nghĩ của chúng ta dưới cùng một bầu trời đầy sao! Chúc ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp đêm nay! |
26 | 送走一天的忙碌,忘掉一天的烦恼,重温一天的快乐,回想一天的美好,然后闭上眼睛,睡个好觉,晚安!美梦! | Sòng zǒu yītiān de mánglù, wàngdiào yītiān de fánnǎo, chóng wēn yītiān de kuàilè, huíxiǎng yītiān dì měihǎo, ránhòu bì shàng yǎnjīng, shuì gè hǎo jué, wǎn’ān! Měimèng! | Tạm biệt một ngày bận rộn thường nhật, quên đi muộn phiền, hồi tưởng lại hạnh phúc, nghĩ về vẻ đẹp, rồi nhắm mắt lại, ngủ một giấc thật ngon và ngủ ngon! Những giấc mơ ngọt ngào! |
27 | 今夜星光灿烂,好运随时来。疲惫的身体带着倦意慢慢入睡,愿你做一个好梦,梦中流星滑落让你愿望成真,晚安! | Jīnyè xīngguāng cànlàn, hǎo yùn suíshí lái. Píbèi de shēntǐ dàizhe juàn yì màn man rùshuì, yuàn nǐ zuò yīgè hǎo mèng, mèng zhōng liúxīng huáluò ràng nǐ yuànwàng chéng zhēn, wǎn’ān! | Những ngôi sao sáng tối nay, và may mắn sẽ đến bất cứ lúc nào. Cơ thể từ từ chìm vào giấc ngủ với bao. Cầu mong bạn có một giấc mơ đẹp. Những ngôi sao băng rơi trong giấc mơ sẽ biến điều ước của bạn thành hiện thực Chúc bạn ngủ ngon! |
28 | 宁静夜,月亮圆,月光明,带去我,深思念。温馨星,闪闪闪,传递我,美祝愿,祝福你,美梦香,好梦甜,佳梦圆。 | níngjìng yè, yuèliàng yuán, yuè guāngmíng, dài qù wǒ, shēn sīniàn. Wēnxīn xīng, shǎnshǎn shǎn, chuándì wǒ, měi zhùyuàn, zhùfú nǐ, měimèng xiāng, hǎo mèng tián, jiā mèng yuán. | Đêm yên, trăng tròn, trăng sáng, đưa em thương nhớ vô cùng. Ngôi sao ấm áp lấp lánh, truyền cho em những lời chúc đẹp đẽ, chúc phúc cho em, những giấc mơ ngọt ngào, tuyệt vời sẽ trở thành hiện thực. |
29 | 睡一睡,精神好,烦恼消,快乐长;睡一睡,心情好,做美梦,甜蜜蜜;睡一睡,身体健,头脑清,眼睛明。愿你酣然入梦,晚安! | Shuì yīshuì, jīngshén hǎo, fánnǎo xiāo, kuàilè zhǎng; shuì yīshuì, xīnqíng hǎo, zuò měimèng, tiánmì mì; shuì yīshuì, shēntǐ jiàn, tóunǎo qīng, yǎnjīng míng. Yuàn nǐ hānrán rùmèng, wǎn’ān! | Ngủ một giấc, tinh thần phấn chấn, xua tan lo âu, vui vẻ dài lâu; ngủ một giấc, tâm trạng thoải mái, mộng mị, ngọt ngào; ngủ một giấc sẽ khỏe mạnh, đầu óc minh mẫn, và có đôi mắt trong sáng. Tôi chúc bạn một giấc mơ tốt đẹp, ngủ ngon! |
30 | 暮春之夜,微风渐暖,睡意缱绻,移身临窗,近看柳枝月色下翩舞摇曳,遥听池塘绵绵蛙鸣。携一份恬淡,悍然入梦。晚安。 | Mùchūn zhī yè, wéifēng jiàn nuǎn, shuìyì qiǎnquǎn, yí shēn lín chuāng, jìn kàn liǔ zhī yuè sè xià piān wǔ yáoyè, yáo tīng chítáng miánmián wā míng. Xié yī fèn tiándàn, hànrán rùmèng. Wǎn’ān. | Trong đêm cuối xuân, làn gió càng ngày càng ấm, buồn ngủ nhích người đến bên cửa sổ, nhìn cành liễu nhảy múa đung đưa dưới ánh trăng, nghe tiếng ếch nhái kêu trong ao. Mang theo một mảnh yên tĩnh vào trong mộng. Chúc ngủ ngon. |
31 | 晚温馨笑一笑,舒舒服服睡个觉,明天醒来笑一笑,整天生活有情调,收到短信笑一笑,一切烦恼都忘悼! | Wǎn wēnxīn xiào yīxiào, shū shūfú fú shuì gè jué, míngtiān xǐng lái xiào yīxiào, zhěng tiān shēnghuó yǒu qíngdiào, shōu dào duǎnxìn xiào yīxiào, yīqiè fánnǎo dōu wàng dào! | Hãy cười thật ấm vào ban đêm, ngủ thật thoải mái, mai thức dậy mỉm cười, sống lãng mạn cả ngày, mỉm cười khi nhận được tin nhắn, quên hết muộn phiền! |
32 | 今天下雨,就像思念降落来临,问候不只是在夜里,祝福永恒藏在心底,雨停而想念不止,夜深却牵挂依然,睡吧,晚安! | Jīntiān xià yǔ, jiù xiàng sīniàn jiàngluò láilín, wènhòu bùzhǐshì zài yèlǐ, zhùfú yǒnghéng cáng zài xīndǐ, yǔ tíng ér xiǎngniàn bù zhǐ, yè shēn què qiānguà yīrán, shuì ba, wǎn’ān! | Hôm nay trời mưa, cũng như nỗi nhớ sắp đến Lời chúc không chỉ trong đêm mà lời chúc vĩnh hằng ẩn sâu trong tim em, mưa tạnh mà vẫn nhớ nhung, ngủ đi nhé, chúc anh ngủ ngon! |
33 | 遥遥的梦亮起一盏灯,听我心愿一声声,但愿你的人生再也没有伤痕,但愿你平安一程又一程,但愿所有的美好装满您的梦,祝你好梦。 | Yáoyáo de mèng liàng qǐ yī zhǎn dēng, tīng wǒ xīnyuàn yīshēng shēng, dàn yuàn nǐ de rénshēng zài yě méiyǒu shānghén, dàn yuàn nǐ píng’ān yī chéng yòu yī chéng, dàn yuàn suǒyǒu dì měihǎo zhuāng mǎn nín de mèng, zhù nǐ hǎo mèng. | Giấc mơ xa vời thắp lên ngọn đèn, nghe em ước mong đời anh không thương đau, mong em bình an hết hành trình này đến hành trình khác, mong mọi điều tốt lành tràn ngập ước mơ, chúc em ngủ ngon. |
34 | 当你看见我的短信,字字都是你的美好心情。当你关闭手机,指尖留有我祝福的温馨。当你悠然入睡,香香甜甜就是我送你的美梦。朋友,晚安好运! | Dāng nǐ kànjiàn wǒ de duǎnxìn, zì zì dōu shì nǐ dì měihǎo xīnqíng. Dāng nǐ guānbì shǒujī, zhǐ jiān liú yǒu wǒ zhùfú de wēnxīn. Dāng nǐ yōurán rùshuì, xiāng xiāngtián tián jiùshì wǒ sòng nǐ dì měimèng. Péngyǒu, wǎn’ān hǎo yùn! | Khi anh nhìn thấy tin nhắn của em, mỗi chữ đều là tình cảm tốt đẹp của em. Khi anh tắt điện thoại, hơi ấm từ lời chúc phúc trong tầm tay em. Khi anh chìm vào giấc ngủ, hương thơm và sự ngọt ngào là giấc mơ ngọt ngào của em dành cho anh. Chúc anh ngủ ngon và may mắn! |
35 | 天上的星星都在眨着眼睛,月亮在跳跃着思绪,不眠的夜里,有个不眠的我在想你,晚安亲爱的,梦里要有我,无论是好或是坏,至少能证明你的心里有个我! | Tiānshàng de xīngxīng dōu zài zhǎ zhuó yǎnjīng, yuèliàng zài tiàoyuèzhuó sīxù, bùmián de yèlǐ, yǒu gè bùmián de wǒ zài xiǎng nǐ, wǎn’ān qīn’ài de, mèng lǐ yào yǒu wǒ, wúlùn shì hǎo huò shì huài, zhìshǎo néng zhèngmíng nǐ de xīn li yǒu gè wǒ! | Sao trên trời nhấp nháy, vầng trăng nhảy nhót suy nghĩ, trong đêm không ngủ có người đang ngủ nghĩ đến em, em yêu ngủ ngon, em nhất định phải ở trong giấc mơ, dù là tốt hay xấu, ít nhất là như vậy. Có thể chứng minh bạn Có em trong trái tim anh! |
36 | 晚安!看见夜空中的云了吗?我想你是看不见的,正因如此,我才会在云朵后面偷偷地看着你哦!看你夜里有没有想到我,看你夜里可爱的睡姿,这样我也会有好梦。 | Wǎn’ān! Kànjiàn yèkōng zhōng de yúnle ma? Wǒ xiǎng nǐ shì kàn bùjiàn de, zhèng yīn rúcǐ, wǒ cái huì zài yúnduǒ hòumiàn tōutōu de kànzhe nǐ ó! Kàn nǐ yè li yǒu méiyǒu xiǎngdào wǒ, kàn nǐ yèlǐ kě’ài de shuì zī, zhèyàng wǒ yě huì yǒu hǎo mèng. | Chúc ngủ ngon! Bạn có nhìn thấy những đám mây trên bầu trời đêm? Tôi không nghĩ rằng bạn có thể nhìn thấy nó. Đó là lý do tại sao tôi sẽ nhìn bạn bí mật sau những đám mây! Xem bạn có nghĩ đến tôi vào ban đêm, và xem tư thế ngủ đáng yêu của bạn vào ban đêm, để tôi cũng sẽ có những giấc mơ đẹp. |
37 | 刚刚我跟月亮通了电话,要它洒下清辉伴你入睡;给星星发了邮件,要它点缀夜空伴你美梦。它们答应了,祝你晚安,好梦! | Gānggāng wǒ gēn yuèliàng tōngle diànhuà, yào tā sǎ xià qīng huī bàn nǐ rùshuì; gěi xīngxīng fāle yóujiàn, yào tā diǎnzhuì yèkōng bàn nǐ měimèng. Tāmen dāyìngle, zhù nǐ wǎn’ān, hǎo mèng! | Tôi vừa nói chuyện với ông trắng qua điện thoại và yêu cầu nó tỏa ra ánh sáng rực rỡ để cùng bạn đi vào giấc ngủ; tôi đã gửi email cho các vì sao, nhờ nó tô điểm bầu trời đêm với những giấc mơ của bạn. Họ đã đồng ý và chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp! |
38 | 一夜好梦,忘记所有忧愁;一夜香甜,抛却所有烦恼;一夜深睡,甩掉所有苦痛;一觉醒来,开启新的美好。朋友晚安。 | Yīyè hǎo mèng, wàngjì suǒyǒu yōuchóu; yīyè xiāngtián, pāoquè suǒyǒu fánnǎo; yīyè shēn shuì, shuǎi diào suǒyǒu kǔtòng; yī juéxǐng lái, kāiqǐ xīn dì měihǎo. Péngyǒu wǎn’ān. | Một đêm mộng đẹp, quên hết muộn phiền; một đêm ngọt ngào, trút bỏ mọi lo toan; một đêm say giấc nồng, gạt bỏ mọi muộn phiền; thức dậy và mở ra vẻ đẹp mới. Chúc ngủ ngon, bạn của tôi. |
39 | 我用手记忆了你的样子,用耳记忆了你的声音,用唇记忆了你的味道,用眼睛记住了你的点点滴滴,用心记忆了你的一切,宝贝!我爱你,晚安! | Wǒ yòng shǒu jìyìle nǐ de yàngzi, yòng ěr jìyìle nǐ de shēngyīn, yòng chún jìyìle nǐ de wèidào, yòng yǎnjīng jì zhùle nǐ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jìyìle nǐ de yīqiè, bǎobèi! Wǒ ài nǐ, wǎn’ān! | Tôi đã nhớ đến cái nhìn của bạn với đôi tay của tôi, đôi tai của tôi với giọng nói của bạn, đôi môi của tôi với hương vị ngọt ngào, đôi mắt của tôi và trái tim của tôi với tất cả mọi thứ về bạn, bé con! Anh yêu em, chúc em ngủ ngon! |
40 | 闭上眼睛,把一天好的心情酝酿成一坛美酒,待日后细细品味;把一天坏的遭遇统统抛给黑夜,期待明天有个最精彩的自己!晚安,我的朋友,愿你今夜好梦。 | Bì shàng yǎnjīng, bǎ yītiān hǎo de xīnqíng yùnniàng chéngyī tán měijiǔ, dài rìhòu xì xì pǐnwèi; bǎ yītiān huài de zāoyù tǒngtǒng pāo gěi hēiyè, qídài míngtiān yǒu gè zuì jīngcǎi de zìjǐ! Wǎn’ān, wǒ de péngyǒu, yuàn nǐ jīnyè hǎo mèng. | Nhắm mắt lại, ủ tâm trạng tốt trong ngày vào một vò rượu và thưởng thức nó trong tương lai; hãy ném tất cả những trải nghiệm tồi tệ trong ngày vào ban đêm và hướng đến ngày mai bản thân thú vị nhất! Chúc bạn ngủ ngon, chúc bạn có một giấc mơ đẹp đêm nay. |
41 | 星星亮着,夜空就不会黑暗;问候伴着,心灵就不会孤单;祝福传递,温暖送你。愿你今晚有个好梦,晚安! | Xīngxīng liàngzhe, yèkōng jiù bù huì hēi’àn; wènhòu bànzhe, xīnlíng jiù bù huì gūdān; zhùfú chuándì, wēnnuǎn sòng nǐ. Yuàn nǐ jīn wǎn yǒu gè hǎo mèng, wǎn’ān! | Khi các vì sao sáng, bầu trời đêm sẽ không tối; với lời hỏi thăm, các bạn sẽ không cô đơn; phước lành sẽ được truyền và hơi ấm sẽ được gửi đến bạn. Chúc bạn có một giấc mơ đẹp đêm nay, chúc bạn ngủ ngon! |
42 | 有朋友关心是一种幸运,有朋友鼓励是一种督促,有朋友思念是一种幸福,有朋友祝福是一种愉快,愿我小小的问候给你带来安慰。晚安。 | Yǒu péngyǒu guānxīn shì yī zhǒng xìngyùn, yǒu péngyǒu gǔlì shì yī zhǒng dūcù, yǒu péngyǒu sīniàn shì yī zhǒng xìngfú, yǒu péngyǒu zhùfú shì yī zhǒng yúkuài, yuàn wǒ xiǎo xiǎo de wènhòu gěi nǐ dài lái ānwèi. Wǎn’ān. | Có bạn bè quan tâm là một loại may mắn, có bạn bè động viên là một loại giám sát, có bạn bè nhớ nhung là một loại hạnh phúc, có bạn bè chúc phúc cũng là một loại vui sướng, tôi hy vọng lời chào nhỏ của tôi. sẽ mang lại cho bạn sự thoải mái. Chúc ngủ ngon. |
43 | 晚上是烦恼的结束,早晨是快乐的开始,晴天照出你灿烂的心情,雨天冲去你所有的忧愁,无论是早晚,不管是晴雨,我都愿陪在你身边,愿你快乐每一天! | Wǎnshàng shì fánnǎo de jiéshù, zǎochén shì kuàilè de kāishǐ, qíngtiān zhào chū nǐ cànlàn de xīnqíng, yǔtiān chōng qù nǐ suǒyǒu de yōuchóu, wúlùn shì zǎowǎn, bùguǎn shì qíngyǔ, wǒ dū yuàn péi zài nǐ shēnbiān, yuàn nǐ kuàilè měi yītiān! | Buổi tối là nơi kết thúc muộn phiền, còn buổi sáng là khởi đầu của hạnh phúc. Ngày nắng soi sáng tâm trạng của bạn, ngày mưa rửa sạch mọi muộn phiền. Dù sáng hay tối, nắng hay mưa, tôi đều sẵn lòng ở bên cạnh anh.Chúc anh hạnh phúc mỗi ngày! |
44 | 鲜花爬满整片的原野,月光闪耀在波光粼粼的湖面,微风把温馨悄悄吹进你我的心田,在这美丽的夜晚,为你送上祝愿,晚安。 | Xiānhuā pá mǎn zhěng piàn de yuányě, yuèguāng shǎnyào zài bōguāng lín lín de húmiàn, wéifēng bǎ wēnxīn qiāoqiāo chuī jìn nǐ wǒ de xīntián, zài zhè měilì de yèwǎn, wèi nǐ sòng shàng zhùyuàn, wǎn’ān. | Hoa phủ kín cả cánh đồng, ánh trăng soi mặt hồ lấp lánh, làn gió khẽ thổi hơi ấm vào lòng ta, trong đêm đẹp trời này, anh chúc em ngủ ngon. |
45 | 夜晚来,问候到,愿你抛开烦恼乐逍遥;微风吹,星光照,愿你今夜安然入睡充足好;祝你今夜美梦甜甜。 | Yèwǎn lái, wènhòu dào, yuàn nǐ pāo kāi fánnǎo lè xiāoyáo; wéifēng chuī, xīng guāngzhào, yuàn nǐ jīnyè ānrán rùshuì chōngzú hǎo; zhù nǐ jīnyè měimèng tián tián. | Đêm đến lời chào chúc em gác lại lo toan, vui vẻ hạnh phúc; gió thoảng mây bay, trăng sao tỏa sáng, em chúc anh ngủ ngon đêm nay; chúc em đêm nay có một giấc mơ ngọt ngào. |
46 | 夜晚的宁静是美好的,有你的陪伴是幸福的,有你的照顾是贴心的,生活对我来说,永远都是有意义的! | Yèwǎn dì níngjìng shì měihǎo de, yǒu nǐ de péibàn shì xìngfú de, yǒu nǐ de zhàogù shì tiēxīn de, shēnghuó duì wǒ lái shuō, yǒngyuǎn dōu shì yǒu yìyì de! | Sự yên tĩnh của đêm thật đẹp, thật hạnh phúc khi có bạn bên cạnh, thật hạnh phúc khi có sự quan tâm của bạn, và cuộc sống luôn có ý nghĩa với tôi! |
47 | 白天挣钱,顺其自然,夜晚入睡,精力充沛,放松心情,圆满美梦,自由坦然,快乐无限,祝你晚安,轻松入眠,愿你开心每一天! | Báitiān zhèng qián, shùn qí zìrán, yèwǎn rùshuì, jīnglì chōngpèi, fàngsōng xīnqíng, yuánmǎn měimèng, zìyóu tǎnrán, kuàilè wúxiàn, zhù nǐ wǎn’ān, qīngsōng rùmián, yuàn nǐ kāixīn měi yītiān! | Đi làm vào ban ngày, thuận theo dòng chảy, chìm vào giấc ngủ vào ban đêm, tràn đầy năng lượng, thư giãn, thực hiện ước mơ của bạn, tự do và bình tĩnh và hạnh phúc. Chúc bạn ngủ ngon, dễ ngủ và hạnh phúc mỗi ngày! |
48 | 相逢是百年许下的愿相知是今生美丽的兑现;相知是心灵的契约;相聚是永恒的心愿!每一个信息都是我最好的问候!今晚做个好梦晚安! | Xiāngféng shì bǎinián xǔ xià de yuàn xiāngzhī shì jīnshēng měilì de duìxiàn; xiāngzhī shì xīnlíng de qìyuē; xiāngjù shì yǒnghéng de xīnyuàn! Měi yīgè xìnxī dōu shì wǒ zuì hǎo de wènhòu! Jīn wǎn zuò gè hǎo mèng wǎn’ān! | Gặp nhau là ước hẹn trăm năm. Biết nhau là sự viên mãn đẹp đẽ của cuộc đời này; biết nhau là giao ước của tâm hồn; gặp nhau là ước nguyện muôn thuở! Mỗi tin nhắn là lời chào trân trọng nhất của tôi! Có một giấc mơ tốt đêm nay, ngủ ngon! |
49 | 深呼吸,甩掉所有脾气,淋场雨,放弃所有复杂,等彩虹,等待所有美丽,赞生命,如此伟大的信仰,睡一觉,和天亮,说句晚安。 | Shēnhūxī, shuǎi diào suǒyǒu píqì, lín chǎng yǔ, fàngqì suǒyǒu fùzá, děng cǎihóng, děngdài suǒyǒu měilì, zàn shēngmìng, rúcǐ wěidà de xìnyǎng, shuì yī jué, hé tiānliàng, shuō jù wǎn’ān. | Hít một hơi thật sâu, gạt bỏ mọi nóng nảy, gạt bỏ cơn mưa, từ bỏ mọi phức tạp, chờ đợi cầu vồng, chờ đợi tất cả vẻ đẹp, ca ngợi cuộc sống, một niềm tin tuyệt vời như vậy, ngủ đi, và bình minh, hãy nói chúc ngủ ngon. |
50 | 这城市总是风很大,孤独的人总是晚回家,外面不像你想的那么好,风雨都要自己挡,愿每个独自走夜路的你都足够坚强。晚安! | Zhè chéngshì zǒng shì fēng hěn dà, gūdú de rén zǒng shì wǎn huí jiā, wàimiàn bù xiàng nǐ xiǎng dì nàme hǎo, fēngyǔ dōu yào zìjǐ dǎng, yuàn měi gè dúzì zǒu yè lù de nǐ dōu zúgòu jiānqiáng. Wǎn’ān! | Thành phố luôn nhiều gió, người cô đơn luôn đi về muộn, bên ngoài không như bạn nghĩ, phải tự mình chắn gió mưa Mong ai đi một mình trong đêm hãy vững lòng. Chúc ngủ ngon! |
Xem thêm những bài viết hay:
- Những câu chúc tết tiếng Trung ý nghĩa
- Cách nói lời xin lỗi tiếng Trung
- Giáo trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Trên đây là tổng hợp những lời chúc ngủ ngon trong tiếng Trung, hãy nói chúc ngủ ngon với người mà bạn yêu thương mỗi tối nhé. Đừng quên ghé thăm Website của Bacnhabooks để đọc thêm nhiều bài viết bổ ích nữa nhé!