Từ vựng HSK 4: 1200 từ vựng kèm dịch nghĩa tiếng Trung

Tổng hợp danh sách từ vựng HSK 4 kèm dịch nghĩa dành cho các bạn đang ôn thi HSK 4. Chúc các bạn sẽ có thành tích tốt trong kỳ thi nhé!

Danh sách 1200 từ vựng HSK 4 tiếng Trung có ví dụ đi kèm

1200 từ HSK 4 gồm 600 từ HSK 3 và 600 từ mới. Mỗi từ sẽ có ví dụ đi kèm. Các bạn tải bản đầy đủ PDF bên dưới nhé!

Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa Ví dụ
爱情 àiqíng danh từ Tình yêu 这是一个感人的~故事。
安排
ānpái
động từ Sắp xếp, bố trí 下午的会议,我已经~好了。
danh từ Sắp xếp, an bài 他的~让大家都很满意。
安全
ānquán
tính từ An toàn 晚上开车要注意~。
danh từ Sự an toàn 请放心,我们会保证您的~。
按时 ànshí trạng từ Đúng thời gian 我~完成了任务。
按照 ànzhào giới từ Căn cứ theo 请~要求把报告改一下。
百分之 bǎifēnzhī Phần trăm 任务完成~八十了。
bàng tính từ Giỏi, tuyệt vời 你的字写得真~!
包子 bāozi danh từ Bánh bao 这家饭馆儿的~味道非常好。
保护 bǎohù động từ Bảo vệ 人们应该~环境。
保证
bǎozhèng
động từ Đảm bảo 我~,以后不迟到了。
danh từ Bảo đảm 努力是取得成功的~。
报名 bàomíng động từ ly hợp Đăng ký 你想~参加运动会吗?
bào động từ Ôm 他把孩子~了起来。
抱歉 bàoqiàn động từ Xin lỗi 非常~,让您等了这么久。
bèi lượng từ Lần, bội 我们学校的留学生比去年多了一~。
本来 běnlái trạng từ Vốn dĩ, ban đầu
我~要去看演出,但是突然有事儿 不能去了。
bèn tính từ Ngu, ngốc 你并不~,只是需要更努力。
比如 bǐrú động từ Ví dụ 我有很多爱好,~游泳和读书。
毕业 bìyè động từ ly hợp Tốt nghiệp 我今年上大三,明年~。
biàn vm. Lần, lượt, 这篇文章,我读了很多~。
标准
biāozhǔn
danh từ Tiêu chuẩn 你选男友的~太高了。
tính từ Chuẩn 你的普通话说得很~。
表格 biǎogé danh từ Bảng biểu 请在~里填上您的姓名。
表示 biǎoshì động từ Thể hiện, bày tỏ 他~愿意继续在公司工作。
表演
biǎoyǎn
động từ Biểu diễn 你们要~什么节目?
danh từ Buổi biểu diễn 今天的~太精彩了!
表扬
biǎoyáng
động từ Biểu dương 小明喜欢帮助别人,老师~了他。
danh từ Khen ngợi 他经常得到校长的~。
饼干 bǐnggān danh từ Bánh quy 我买了~,吃点儿吧。
并且 bìngqiě liên từ Cũng, hơn nữa 她很聪明,~很努力。
博士 bóshì danh từ Tiến sỹ 我来介绍一下,这位是李~。
不过 búguò liên từ Có điều, nhưng
他很优秀,~不符合公司的招聘 条件。
不得不 bùdébù Không thể không
任务还没完成,所以周末我们~ 加班。
不管 bùguǎn liên từ Cho dù, ~天怎么样,我都要爬山。
不好意思 bùhǎoyìsi Xin lỗi, ngại quá 大家都看着他,他有点儿~了。
不仅 bùjǐn liên từ Không những
我~去过那个城市,而且去过很 多次。
部分 bùfen danh từ Bộ phận, phòng 这本小说由四~组成。
động từ Lau 我已经把窗户~干净了。
cāi động từ Đoán 你~我给你准备了什么生日礼物?
材料 cáiliào danh từ Tài liệu, chất liệu 报名需要什么~?
参观 cānguān động từ Tham quan 学校组织大家去长城~。
餐厅 cāntīng danh từ Nhà hàng 学校附近新开了一家~。
厕所 cèsuǒ danh từ Toilet 男~在一层。
差不多 chàbuduō trạng từ Xấp xỉ, khoảng 我每天~7 点起床。
长城 Chángchéng danh từ Trường thành 我想周末去参观~。
长江 Chángjiāng danh từ Trường Giang ~是中国的第一大河。
cháng động từ Nếm, thử 快来~~我做的菜,味道怎么样?
chǎng vm. Trận 今年下午有~足球比赛。
超过 chāoguò động từ Vượt qua 每天有~三百个航班在这里起飞。
chǎo
tính từ Ồn, ồn ào 外面太~了,我睡不着。
động từ Cãi nhau 他和朋友~了,所以很不高兴。
成功
chénggōng
động từ Thành công 太好了,我们终于~了。
danh từ Thành công 经过努力,我们取得了~。
成为 chéngwéi động từ Trở thành
几年不见,她现在已经~了一名 医生。
诚实 chéngshí tính từ Thật thà ~的人值得我们尊重。
乘坐 chéngzuò động từ Ngồi, đáp 欢迎您~本次航班。
吃惊 chījīng động từ ly hợp Kinh ngạc 这个消息非常令人~。
重新 chóngxīn trạng từ Lại, làm lại 他把事情~说了一遍。
抽烟 chōuyān Hút thuốc 对不起,医院里不能~。
出差 chūchāi động từ ly hợp Công tác 爸爸已经~一个多月了。
出发 chūfā động từ Xuất phát 我从北京~去上海。
出生 chūshēng động từ Ra đời, sinh ra 女儿是 1990 年~的。
厨房 chúfáng danh từ Phòng bếp 我正在~里做饭呢。
传真 chuánzhēn danh từ Fax 请帮我发一份~。
窗户 chuānghu danh từ Cửa sổ 她坐在~旁边安静地看书。
词语 cíyǔ danh từ Từ ngữ 请把你们不认识的~都找出来。
从来 cónglái trạng từ Từ trước tới nay 我~没见过他。
粗心 cūxīn tính từ Bất cẩn, sơ ý 你真是太~了。
cún động từ Tồn, lưu trữ 我把钱~进了银行。
错误
cuòwù
tính từ Sai 我觉得这种说法是~的。
danh từ Sai lầm, lỗi sai 谢谢你指出了我的~。
答案 dá’àn danh từ Đáp án 我不知道这道题的~。
打扮 dǎban động từ Trang điểm 她简单~了一下就出门了。
打扰 dǎrǎo động từ Quấy rầy 对不起,~一下,王教授在吗?
打印 dǎyìn động từ In, in ấn 这些材料已经~完了。
打招呼 dǎzhāohu Chào hỏi 他笑着和我~。
打折 dǎzhé động từ ly hợp Giảm giá 春节前,商场都在~。
打针 dǎzhēn động từ ly hợp Tiêm 儿子非常害怕~。
大概 dàgài trạng từ Khoảng, 他~不会来了。
大使馆 dàshǐguǎn danh từ Đại sứ quán 我明天要去~办签证。
大约 dàyuē trạng từ Khoảng 他~有三十多岁。
大夫 dàifu danh từ Đại phu, bác sỹ 李~,您明天上午在医院吗?
dài động từ Đội, đeo 外边风大,~上帽子吧。
当时 dāngshí danh từ Lúc đó, khi đó 我记不清楚~的情况了。
dāo danh từ dao, đao 水果~在厨房里。
导游 dǎoyóu danh từ Hướng dẫn viên 我的姐姐是一名~。
dǎo động từ Đổ, ngã 大风把树刮~了。
到处 dàochù trạng từ Khắp nơi 公园里~都是鲜花。
到底 dàodǐ trạng từ Rốt cuộc 这句话~是什么意思?
道歉 dàoqiàn động từ ly hợp Xin lỗi 我已经向他~了。
得意 déyì tính từ Đắc ý 工作取得了成功,大家都很~。
de
Trợ từ 你走~太快了。
động từ Đạt được 这次考试,我~了 100 分。
登机牌 dēngjīpái danh từ Thẻ lên máy bay 请您拿好~,准备登机。
děng Vân vân
这个学期我选了很多课,有艺 术、历史、经济~。
tính từ Thấp 这颗树比房子~。
động từ Cúi (đầu)
你怎么了?不高兴了?为什么~ 着头?
danh từ Cuối, đáy 年~公司会给大家发奖金。
地点 dìdiǎn danh từ Địa điểm 开会的~在三楼会议室。
地球 dìqiú danh từ Địa cầu, trái đất ~上 70%的面积是海洋。
地址 dìzhǐ danh từ Địa chỉ 请把您的~写下来。
调查
diàochá
động từ Điều tra 警察正在进行~。
danh từ Điều tra 我刚做了一个顾客满意度~。
diào động từ Rơi 我把钥匙~在了地上。
diū động từ Mất 你的书包~了?
动作 dòngzuò danh từ Động tác 我教你跳舞吧,~很简单。
堵车 dǔchē động từ Tắc đường 我在路上,又~了。
肚子 dùzi danh từ Bụng 我~疼。
短信 duǎnxìn danh từ Tin nhắn 有事儿请给我发~或者打电话。

Link tải bản PDF đầy đủ 1200 từ: Tại đây

Trên đây là tổng hợp các từ vựng HSK 4. cùng ví dụ gần gũi, dễ hiểu, dễ áp dụng. Hãy trang bị cho mình nguồn từ vựng HSK 4 này để chinh phục kỳ thi thật tốt nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *