Khi đi du lịch tại Trung Quốc, biết tiếng Trung sẽ giúp bạn có chuyến đi thuận lợi và ý nghĩa hơn. Tiếng Anh không được sử dụng nhiều dù ở các nhà hàng hay khách sạn. Vậy nên biết một số từ vựng, mẫu câu giao tiếp khi đến khách sạn, nhà hàng sẽ giúp bạn có những trải nghiệm tuyệt vời hơn khi đến Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung về khách sạn
Tiếng Việt | Pinyin | Chinese |
Khách sạn | lǚ guǎn | 旅館 |
Phòng | fáng jiān | 房間 |
Phòng có phòng tắm chung | pǔtōng fáng | 普通房 |
Thượng hạng | tào fang | 套房 |
Phòng đơn | dān rén fáng | 單人房 |
Phòng đôi | shuāng rén fáng | 雙人房 |
Đặt cọc | yā jīn | 押金 |
Check in | bào dào | 報到 |
Ở lại khách sạn | zhù lǚ guǎn | 住旅館 |
Đặt phòng | dìng fángjiān | 訂房間 |
Hành lý | xíng li | 行李 |
Bãi đậu xe | tíngchē chǎng | 停車場 |
Nhà hàng | cāntīng | 餐廳 |
Quầy lễ tân | fú wù tái | 服務臺 |
Đánh thức | jiào xǐng | 叫醒 |
Bồn tắm | mù yù | 沐浴 |
Vòi hoa sen | lín yù | 淋浴 |
Tivi | diàn shì | 電視 |
Điện thoại | diàn huà | 電話 |
Thang máy | diàn tī | 電梯 |
Mẫu câu tiếng Trung về khách sạn
我預定了。
Wǒ yùdìng le.
Tôi đã đặt chỗ.
我要雙人房。
Wǒ yào shuāng rén fang.
Tôi muốn có một phòng đôi.
我想要有…的房間。
Wǒ xiǎng yào yǒu… de fángjiān.
Tôi muốn một căn phòng có…
電梯在哪裡?
Diàn tī zài nǎli?
Thang máy ở đâu?
我要退房。
Wǒ yào tuì fang.
Tôi muốn kiểm tra.
帳單不對。
Zhàng dān bú duì.
Hóa đơn không chính xác.
我需要更多的毛巾。
Wǒ xūyào gèngduōde máojīn。
Tôi cần thêm khăn tắm.
我需要更多的香皂。
Wǒ xūyào gèngduōde xiāngzào。
Tôi cần thêm xà phòng.
我需要更多的卫生纸。
Wǒ xūyào gèngduōde wèishēngzhǐ。
Tôi cần thêm giấy vệ sinh.
我需要另一条毯子。
Wǒ xūyào lìngyītiáo tǎnzi。
Tôi cần một cái chăn khác.
Hội thoại tiếng Trung khi đặt phòng khách sạn
Fúwùyuán: Nín hăo! Zhúyuán fàndiàn.
服务员:您好!竹园饭店。
Người phục vụ: Xin chào, đây là khách sạn Vườn Tre.
Lì Bèi kǎ: Nín hăo, wŏ xiăng yùdìng yígè biāozhŭnjiān.
丽贝卡:您好,我想预订一个标准间。
Rebecca: Xin chào, tôi muốn đặt một phòng tiêu chuẩn.
Fúwùyuán: Nín yào dìng nă tiān de?
服务员:您要订哪天的?
Người phục vụ: Bạn muốn đặt chỗ vào ngày nào?
Lì Bèi kǎ: Cóng bĕn yuè 15 hào dào 23 hào.
丽贝卡:从本月15号到23号。
Rebecca: Từ ngày 15 đến ngày 23 của tháng này.
Fúwùyuán: Duì bù qĭ, 15 hào de biāozhŭnjiān yĭjīng méiyŏu le.
服务员:对不起,15号的标准间已经没有了。
Người phục vụ: Xin lỗi, không có phòng tiêu chuẩn nào còn trống vào ngày 15.
Lì Bèi kǎ: Dānrénjiān yŏu ma? Zĕnme shōufèi?
丽贝卡:单人间有吗?怎么收费?
Rebecca: Có phòng đơn không? Giá là bao nhiêu?
Fúwùyuán: Yŏu. Dānrénjiān 300.
服务员:有。单人间300。
Người phục vụ: Vâng. 300 tệ cho một phòng đơn.
Lì Bèi kǎ: Wŏ yào yí gè dānrénjiān ba.
丽贝卡:我要一个单人间吧。
Rebecca: OK, làm ơn cho một phòng đơn.
Fúwùyuán: Hăode, qǐng liú yí xià nín de xìngmíng hé diànhuà.
服务员:好的,请留一下您的姓名和电话。
Bồi bàn: Cho tôi xin tên và số điện thoại của bạn được không?
Lì Bèi kǎ: Wŏ jiào lìbèikă.shĭmìsī, wŏ hái méiyŏu diànhuà.
丽贝卡:我叫丽贝卡.史密斯,我还没有电话。
Rebecca: Tên tôi là Rebecca Smith. Tôi chưa có điện thoại.
Fúwùyuán: Méi guān xi, nín dāngtiān guòlái jiù kéyĭ le.
服务员:没关系,您当天过来就可以了。
Người phục vụ: Không thành vấn đề, bạn có thể đến ngay trong ngày.
Lì Bèi kǎ: Xièxie!
丽贝卡:谢谢!
Rebecca: Cảm ơn bạn!
Fúwùyuán: Bú kè qi. Zàijiàn!
服务员:不客气!再见!
Người phục vụ: Không có chi. Hẹn gặp lại!
Lì Bèi kǎ: Zàijiàn!
丽贝卡:再见!
Rebecca: Hẹn gặp lại!
Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng
Nhà hàng | cān tīng | 餐廳 |
Bồi bàn | fú wù yuán | 服務员 |
Thực đơn | cài dān | 菜單 |
Đồ uống | yǐn liào | 飲料 |
Thanh toán | mǎi dān | 買單 |
Thìa | tāng chí | 湯匙 |
Dĩa | chā zi | 叉子 |
Dao | dāo zi | 刀子 |
Đũa | kuài zi | 筷子 |
Khăn ăn | cān jīn | 餐巾 |
Ly | bēi zi | 杯子 |
Bát | wǎn | 碗 |
Đĩa | pán zi | 盤子 |
Muối | yán | 鹽 |
Bột ngọt | wèi jīng | 味精 |
Đồ cay | là | 辣 |
Đường | táng | 糖 |
Mẫu câu tiếng Trung trong nhà hàng
可以坐这儿吗?
Kěyǐ zuò zhè’er ma?
Tôi có thể ngồi đây không?
有五人桌吗?
Yǒu wǔ rén zhuō ma?
Có một bàn cho năm người?
给我靠窗户的桌子
Gěi wǒ kào chuāng hù de zhuō zi.
Cho tôi một cái bàn bên cửa sổ
请拿菜单来。
Qǐng ná cài dān lái.
Vui lòng mang theo menu.
有英语的菜单吗?
Yǒu yīng yǔ de cài dān ma?
Có menu tiếng Anh không?
这儿的拿手菜 / 招牌菜是什么?
Zhè’er de ná shǒu cài / zhāo pái cài shì shén me?
Món ăn đặc sản / đặc trưng ở đây là gì?
来一个麻婆豆腐,一个铁板牛柳,两个白饭,再来一壶菊花茶
Lái yī gè má pó dòu fu, yī gè tiě bǎn niú liǔ, liǎng gè bái fàn, zài lái yī hú jú huā chá.
Một đậu phụ mapo, một thăn bò nóng hổi, hai cơm và một ấm trà hoa cúc
够了/就要这些
Gòu le / jiù yào zhè xiē
Đủ rồi/ Chỉ cần những thứ này
帮我添加茶水
Bāng wǒ tiān jiā chá shuǐ
Giúp tôi thêm trà
给我湿纸巾 / 纸巾
gěi wǒ shī zhǐ jīn/ zhǐ jīn
Đưa giúp cho tôi khăn ướt / khăn giấy
在那儿付钱?
zài nà’er fù qián?
Trả tiền ở đâu?
我来付
wǒ lái fù
Tôi sẽ trả
这是什么的钱?
zhè shì shén me de qián?
Đây là loại tiền gì?
我们分开付款
wǒ men fēn kāi fù kuǎn
Chúng tôi trả tiền riêng
Hội thoại tiếng Trung tại nhà hàng
您好,欢迎光临花园饭店,请问几位?
Nín hǎo, huānyíng guānglín Huāyuán Fàndiàn, qǐngwèn jǐ wèi?
Xin chào, chào mừng đến với Nhà hàng Garden. Xin hỏi có mấy người?
一位。
Yí wèi.
Một người.
这边请。请坐。服务员马上过来。
Zhèbiān qǐng. Qǐng zuò. Fúwùyuán mǎshàng guòlai.
Mời đi lối này. Xin mời ngồi. Người phục vụ sẽ đến ngay.
您好,您要点餐吗?
Nín hǎo, nín yào diǎn cān ma?
Xin chào, ngài có muốn gọi đồ ăn không?
是的。
Shì de.
Có.
您想吃点儿什么呢?
Nín xiǎng chī diǎnr shénme ne?
Bạn muốn ăn gì?
我想要一份炒饭和一碗蔬菜 汤。
Wǒ xiǎng yào yí fèn chǎofàn hé yì wǎn shūcài tāng.
Tôi sẽ có một phần cơm rang và một bát súp rau.
喝的呢?
Hē de ne?
Bạn muốn uống gì?
你们都有什么?
Nǐmen dōu yǒu shénme?
Bạn có cái gì?
我们有茶,果汁,还有咖啡。
Wǒmen yǒu chá, guǒzhī, háiyǒu kāfēi.
Chúng tôi có trà, nước trái cây và cà phê.
我要茶。
Wǒ yào chá.
Làm ơn cho tôi một tách trà.
Trên đây là một số từ vựng, mẫu câu và hội thoại mẫu tiếng Trung về nhà hàng, khách sạn. Các bạn cùng lưu lại về học nha!