Bảo tàng luôn là nơi lưu trữ những di tích lịch sử cùng những công trình nghiên cứu vĩ đại của dân tộc. Mỗi chúng ta nên đi tham quan viện bảo tàng không quân Việt Nam hay viện bảo tàng dân tộc để thêm hiểu biết về lịch sử hào hùng, vẻ vang của dân tộc. Để giúp các bạn học tiếng Trung có thể học thêm nhiều từ vựng, Bác Nhã Books gửi đến các bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo tàng nhé!
Từ vựng tiếng Trung thường được dùng trong viện bảo tàng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 博物馆 | ||
2 | 鉴赏家 | jiànshǎngjiā | chuyên gia đánh giá |
3 | 鉴定家 | jiàndìngjiā | chuyên gia giám định |
4 | 古董 | gǔdǒng | giám đốc bảo tàng |
5 | 工业展览会 | gōngyèzhǎnlǎnhuì | hội chợ triển lãm công nghiệp |
6 | 收藏家 | shōucáng jiā | nhà sưu tầm |
7 | 美术馆 | měishùguǎn | nhà trưng bày tác phẩm mỹ thuật |
8 | 国家宇航馆 | guójiāyǔhángguǎn | nhà trưng bày hàng không vũ trụ quốc gia |
9 | 国家动物标本陈列馆 | guójiādòngwùbiāoběnchénlièguǎn | nhà trưng bày tiêu bản động vật quốc gia |
10 | 植物标本馆 | zhíwùbiāoběnguǎn | nhà trưng bày tiêu bản thực vật |
11 | 参观证 | cānguānzhèng | thẻ tham quan |
12 | 展览会博物馆 | zhǎnlǎn huì bówùguǎn | bảo tàng triển lãm |
13 | 现免费向公众开放 | xiàn miǎnfèi xiàng gōngzhòng kāifàng | hiện miễn phí và mở cửa cho công chúng |
14 | 再次向公众开放 | zàicì xiàng gōngzhòng kāifàng | mở cửa lại cho công chúng tham quan |
15 | 勿触摸展品、物品 | wù chùmō zhǎnpǐn, wùpǐn | không chạm vào hiện vật, vật trưng bày |
16 | 开馆时间 | kāi guǎn shíjiān | thời gian mở cửa |
17 | 不准用闪光灯拍照 | bù zhǔn yòng shǎnguāngdēng pāizhào | không được phép chụp ảnh với đèn flash |
18 | 即将展出 | jíjiāng zhǎn chū | sắp có |
19 | 楼内不许拍照录像 | lóu nèi bùxǔ pāizhào lùxiàng | không được phép chụp ảnh và quay video trong tòa nhà |
20 | 售票处 | shòupiào chù | nơi thu vé |
21 | 学生和儿童免费 | xuéshēng hé értóng miǎnfèi | miễn phí cho học sinh và trẻ em |
22 | 全天开放 | quán tiān kāifàng | mở cửa cả ngày |
Từ vựng tiếng Trung về tên các viện bảo tàng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 历史博物馆 | lìshǐ bówùguǎn | bảo tàng Lịch sử |
2 | 军事博物馆 | jūnshì bówùguǎn | bảo tàng quân sự |
3 | 艺术博物馆 | yìshù bówùguǎn | bảo tàng nghệ thuật |
4 | 自然博物馆 | zìrán bówùguǎn | bảo tàng thiên nhiên |
5 | 公立博物馆 | gōnglì bówùguǎn | bảo tàng chung |
6 | 私人博物馆 | sīrén bówùguǎn | bảo tàng tư nhân |
7 | 专业博物馆 | zhuānyè bówùguǎn | bảo tàng chuyên môn |
8 | 故宫博物馆 | gùgōng bówù guǎn | viện bảo tàng Cố Cung |
9 | 国家科技馆 | guójiā kējì guǎn | viện bảo tàng khoa học kỹ thuật quốc gia |
10 | 装饰艺术和设计博物馆 | zhuāngshì yìshù hé shèjì bó wù guǎn | viện bảo tàng nghệ thuật trang trí và thiết kế |
11 | 天文馆 | tiānwén guǎn | viện bảo tàng thiên văn |
12 | 蜡像馆 | làxiàng guǎn | viện bảo tàng tượng sáp |
13 | 国家雕塑院 | guójiā zhù sù yuán | vườn điêu khắc quốc gia |
Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề bảo tàng
我去过好多博物馆,比如说:新开得辽宁省博物馆古生物博物馆九一八历史博物馆,这些博物馆各有不同,但这些博物馆中我最喜欢的是辽宁省博物馆。
wǒ qùguò hǎoduō bówùguǎn, bǐrú shuō: Xīn kāi dé liáoníng shěng bówùguǎn gǔshēngwù bówùguǎn jiǔyībā lìshǐ bówùguǎn, zhèxiē bówùguǎn gè yǒu bùtóng, dàn zhèxiē bówùguǎn zhōng wǒ zuì xǐhuān de shì liáoníng shěng bówùguǎn.
Tôi đã đến nhiều viện bảo tàng, ví dụ như Bảo tàng Lịch sử Cổ sinh vật học Bảo tàng tỉnh Liêu Ninh mới khai trương ngày 18 tháng 9. Các bảo tàng này khác nhau, nhưng bảo tàng tôi thích nhất là Bảo tàng tỉnh Liêu Ninh.
在博物馆里最让我留连忘返的是艺术品展厅。在展厅里各个年代各种造型的艺术品真是琳琅满目,美不胜收,特别是有一只造型独特的木桶吸引了我的眼球。
zài bówùguǎn lǐ zuì ràng wǒ liúlián wàng fǎn de shì yìshù pǐn zhǎntīng. Zài zhǎntīng lǐ gège niándài gè zhǒng zàoxíng de yìshù pǐn zhēnshi línlángmǎnmù, měibùshèngshōu, tèbié shì yǒuyī zhǐ zàoxíng dútè de mù tǒng xīyǐnle wǒ de yǎnqiú.
Điều làm tôi ấn tượng nhất khi đến tham quan bảo tàng là phòng triển lãm nghệ thuật. Trong phòng triển lãm, tất cả các loại tác phẩm nghệ thuật của nhiều triều đại thực sự rất rực rỡ, đặc biệt là một thùng gỗ với hình dáng độc đáo đã thu hút sự chú ý của tôi.
大步流星去往自然博物馆,在这里,有动物植物标本还有实物大小的动物模型,还有些矿藏之类的介绍。
dàbùliúxīng qù wǎng zìrán bówùguǎn, zài zhèlǐ, yǒu dòngwù zhíwù biāoběn huán yǒu shíwù dàxiǎo de dòngwù móxíng, hái yǒuxiē kuàngcáng zhī lèi de jièshào.
Đến Bảo tàng Tự nhiên, nơi lưu giữ và giới thiệu các mẫu động vật và thực vật, mô hình động vật có kích thước thật và một số mẫu mỏ khoáng sản.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề bảo tàng
A: 小明,明天我去参观博物馆,你去不去?
xiǎomíng, míngtiān wǒ qù cānguān bówùguǎn, nǐ qù bù qù?
Tiểu Minh, ngày mai tớ đi tham quan viện bảo tàng cậu có đi với tớ không?
B: 好啊, 你想去参观哪个博物馆?
hǎo a, nǐ xiǎng qù cānguān nǎge bówùguǎn?
Được chứ, cậu muốn tham quan bảo tàng nào?
A: 我想去历史博物馆,我想通过历史文物更多地了解民族的历史传统。
wǒ xiǎng qù lìshǐ bówùguǎn, wǒ xiǎng tōngguò lìshǐ wénwù gēng duō de liǎojiě mínzú de lìshǐ chuántǒng.
Tớ muốn đến bảo tàng lịch sử, và tớ muốn tìm hiểu thêm về truyền thống lịch sử dân tộc thông qua các hiện vật lịch sử.
B: 历史博物馆八点开门, 我们七点半出发好吗?
lìshǐ bówùguǎn bā diǎn kāimén, wǒmen qī diǎn bàn chūfā hǎo ma?
Bảo tàng Lịch sử mở cửa lúc 8 giờ, chúng ta sẽ đi lúc 7 giờ 30 được chứ?
A: 好的,明天见!
hǎo de, míngtiān jiàn
Được thôi, ngày mai gặp nhé!
Trên đây là một số từ mới về chủ đề bảo tàng trong tiếng Trung. Nhà sách Bác Nhã Books hy vọng rằng các bạn sẽ học tiếng Trung ngày một hiệu quả hơn nhé, và đừng quên thường xuyên ghé thăm website bacnhabook.vn để cập nhật thêm nhiều bài viết bổ ích nữa nhé!