Nội thất là một chuyên ngành tiếng Trung được nhiều người quan tâm. Là một chuyên ngành có tính đặc thù, nhiều thuật ngữ. Cùng nhà sách Bác Nhã điểm danh một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
按产品风格 | àn chǎnpǐn fēnggé | Nội thất theo phong cách |
古典家具 | gǔdiǎn jiājù | Nội thất cổ điển |
田园家具 | tiányuán jiājù | Nội thất sân vườn |
简约家具 | jiǎnyuē jiājù | Nội thất đơn giản |
欧式家具 | Ōushì jiājù | Nội thất châu âu |
办公家具 | bàngōng jiājù | Nội thất văn phòng |
学校家具 | xuéxiào jiājù | Nội thất trường học |
客厅家具 | kètīng jiājù | Nội thất phòng khách |
餐厅家具 | cāntīng jiājù | Nội thất phòng ăn |
卧室家具 | wòshì jiājù | Nội thất phòng ngủ |
酒店家具 | Jjǔdiàn jiājù | Nội thất quán rượu |
酒吧家具 | jiǔbā jiājù | Nội thất quán Bar |
书房家具 | shūfáng jiājù | Nội thất phòng sách |
柜(子) | guì(zi) | Tủ |
架(子) | jià(zi) | Giá kê đồ |
鞋柜 | xié guì | Tủ giày |
床(子) | chuáng (zi) | Giường |
桌(子) | zhuō(zi) | Bàn |
坐具类家具 | zuòjù lèi jiājù | Ghế các loại |
躺椅 | tǎng yǐ | Ghế dựa |
大班椅 | dàbān yǐ | Ghế giám đốc |
餐椅 | cān yǐ | Ghế ăn |
排椅 | páiyǐ | Ghế dãy |
布艺沙发 | bùyì shāfā | Sô pha vải |
皮艺沙发 | pí yì shāfā | Sofa bằng da |
阳台 | yáng tái | Ban công |
窗台 | chuāng tái | Bệ cửa sổ |
灶间 | zào jiàn | Bếp |
壁画 | bì huà | Bích họa Tranh tường |
屏风 | píng fēng | Bức bình phong |
食品室 | shípǐn shì | Phòng thực phẩm |
栓钉 | shuān dīng | Chốt, then |
锁键 | suǒ jiàn | Chốt khóa |
开口销 | kāikǒu xiāo | Chốt then cửa |
门铃 | mén líng | Chuông cửa |
窗口 | chuāng kǒu | Cửa sổ |
百叶窗 | bǎi yè chuāng | Cửa sổ chớp |
斑纹 | bān wén | Đường vằn, sọc |
镶边 | xiāng biān | Đường viền |
套间 | tào jiān | Gian xép |
墙纸 | qiáng zhǐ | Giấy dán tường |
走廊 | zǒu láng | Hành lang |
外廊 | wài láng | Hành lang ngoài |
窗花 | chuāng huā |
Hình cắt giấy trang trí trên song cửa sổ
|
花园 | huā yuán | Hoa viên Vườn hoa |
无缝 | wú fèng |
Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép
|
企口接合 | qǐ kǒu jiēhé | Khớp mộng, mộng âm – dương |
窥孔 | kuī kǒng | Lỗ quan sát (ở cửa) |
防盗网 | fángdào wǎng | Lưới chống trộm |
竹帘子 | zhú liánzi | Mành trúc |
厨房 | chú fáng | Nhà bếp |
餐室 | cān shì | Phòng ăn |
客厅 | kè tīng | Phòng khách |
工作室 | gōng zuò shì | Phòng làm việc |
卧室 | wò shì | Phòng ngủ |
闲置卧室 | xiánzhì wòshì |
Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách)
|
盖被 毛毯 床垫 |
gài bèi máotǎn chuáng diàn |
Chăn Đệm lông Nệm |
枕头 蚊帐 凉席 |
zhěn tou wén zhàng liáng xí |
Gối Màn Chiếu |
枕芯 | zhěn xīn | Ruột gối |
乳胶记忆枕 | rǔ jiāo jì yì zhěn | Gối cao su Gối mút hoạt tính |
竹席 | zhú xí | Chiếu trúc |
蚊帐 床幔 |
wénzhàng chuáng màn |
Màn Màn che giường |
盥洗室 厕所 卫生间 |
guànxǐ shì cèsuǒ wèi shēng jiān |
Phòng rửa mặt Nhà tắm Phòng vệ sinh |
起居室 | qǐ jūshì | Phòng sinh hoạt |
会客室 | huì kèshì | Phòng tiếp khách |
帘子 | lián zi | Rèm (cửa sổ) |
半截窗帘 | bànjié chuāng lián | Rèm che một nửa Màn chắn gió (che một nửa cửa sổ) |
门帘 | mén lián | Rèm cửa |
窗帘 | chuāng lián | Rèm cửa sổ |
窗幔 | chuāng màn | Rèm cửa sổ (loại lớn) |
卷帘 | juǎn lián | Rèm cuốn |
百叶窗帘 | bǎiyè chuāng lián | Rèm lá Rèm chớp |
丝绒窗帘 | sīróng chuāng lián | Rèm nhung |
卧室窗帘 | wòshì chuāng lián | Rèm phòng ngủ |
窗帘锁滑轮 | chuāng lián suǒ huálún | Ròng rọc cửa sổ |
企口地板 | qǐ kǒu dìbǎn | Sàn nhà bằng ván ghép mộng |
院子 | yuàn zi | Sân |
后院 | hòu yuàn | Sân sau |
庭院 | tíng yuàn | Sân trước ngôi nhà chính |
门拉手 | mén lāshǒu | Tay kéo cửa |
门把 | mén bǎ | Tay nắm cửa Khóa cửa tay nắm tròn |
球形把手 | qiúxíng bǎshǒu | Tay nắm tròn |
草坪 | cǎo píng | Thảm cỏ |
窗帘杆 | chuāng lián gǎn | Thanh treo rèm (màn) cửa sổ |
门闩 | mén shuān | Then cửa |
窗闩 | chuāng shuān | Then cửa sổ |
插销 | chā xiāo | Then sắt Chốt cửa |
前屋 | qián wū | Tiền sảnh |
室内装饰 | shìnèi zhuāng shì | Trang trí nội thất |
墙饰 | qiáng shì | Trang trí tường |
墙布 | qiáng bù | Vải dán tường |
窗帘圈 | chuāng lián quān | Vòng treo rèm cửa sổ |
屋顶花园 | wū dǐng huā yuán | Vườn hoa trên sân thượng |
装饰品 | zhuāngshì pǐn | Đồ trang trí |
壁纸 | bìzhǐ | Giấy dán tường |
茶几 | chájī | Bàn trà |
电视柜 | diànshì guì | Kệ tivi |
2. Hội thoại đi mua sắm đồ nội thất
2.1. Hội thoại số 1: Mua giường
A:嘿,B。
Měiyīng: Hēi, huánghé.
Này, Hoàng Hà.
B:哈喽,A。我赶快过来了,什么事这么着急?
Huánghé: Hā lóu, měiyīng. Wǒ gǎnkuài guòláile, shénme shì zhème zhāojí?
Xin chào, Meiying. Tôi đến nhanh rồi, sao cậu lại vội thế?
A:谢谢你。我想买一张床,你是一名杰出的室内设计师,我想听听你的意见。
Měiyīng: Xièxiè nǐ. Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng chuáng, nǐ shì yī míng jiéchū de shìnèi shèjì shī, wǒ xiǎng tīng tīng nǐ de yìjiàn.
Cảm ơn bạn. Tôi muốn mua một chiếc giường và bạn là một nhà thiết kế nội thất và tôi muốn nghe ý kiến của bạn.
B:好的,告诉我,你想要什么样的?
Huánghé: Hǎo de, gàosù wǒ, nǐ xiǎng yào shénme yàng de?
Được rồi, nói cho tôi biết, bạn muốn gì?
A:我想知道我应该买一张高挡板的床还是低点的床。
Měiyīng: Wǒ xiǎng zhīdào wǒ yīnggāi mǎi yī zhāng gāo dǎng bǎn de chuáng háishì dī diǎn de chuáng.
Tôi muốn biết nên mua một chiếc giường có lưng cao hay giường thấp.
B:你的墙是白色的,没有装饰,我觉得你要买一张高挡板的床。
Huánghé: Nǐ de qiáng shì báisè de, méiyǒu zhuāngshì, wǒ juédé nǐ yāomǎi yī zhāng gāo dǎng bǎn de chuáng.
Tường nhà bạn màu trắng và không có đồ trang trí, tôi nghĩ bạn cần mua một chiếc giường có vách ngăn cao.
A:这样看起来会不会夸张?
Měiyīng: Zhèyàng kàn qǐlái huì bù huì kuāzhāng?
Có vẻ cường điệu quá phải không?
B:绝对不会!你房间其他的家具都是直棱直角的,而为颜色很亮,所以会很适合。
Huánghé: Juéduì bù huì! Nǐ fángjiān qítā de jiājù dōu shì zhí léng zhíjiǎo de, ér wéi yánsè hěn liàng, suǒyǐ huì hěn shìhé.
Tuyệt đối không! Những đồ đạc khác trong phòng bạn đều có cạnh thẳng, nhưng màu sắc rất tươi sáng nên sẽ rất hợp.
A:对。谢谢你的帮助,B。
Měiyīng: Duì. Xièxiè nǐ de bāngzhù, huánghé.
Vâng. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, Hoàng Hà
B:我的荣幸。
Huánghé: Wǒ de róngxìng.
Tôi rất hân hạnh.
2.2. Hội thoại đi mua sofa
A:我需要买一张低一点的沙发,你可以帮帮我吗?
Měiyīng: Wǒ xū yāo mǎi yī zhāng dī yīdiǎn de shāfā, nǐ kěyǐ bāng bāng wǒ ma?
Tôi cần mua một chiếc ghế sofa thấp một chút, bạn có thể giúp tôi được không?
B:没问题。我带您看一些三连坐的沙发。
Huánghé: Méi wèntí. Wǒ dài nín kàn yīxiē sān liánzuò de shāfā.
Hoàng Hách: Không có vấn đề gì. Tôi sẽ chỉ cho bạn một số ghế sofa ba chỗ ngồi.
A:我想要大号的六人坐的。
Měiyīng: Wǒ xiǎng yào dà hào de liù rén zuò de.
Tôi muốn một chiếc lớn có thể chứa được sáu người.
B:哦,好的。你可以看看我们的设计册。
Huánghé: Ó, hǎo de. Nǐ kěyǐ kàn kàn wǒmen de shèjì cè.
Ồ, được rồi. Bạn có thể tham khảo mẫu thiết kế của chúng tôi.
A:你有那些定制的选择吗?
Měiyīng: Nǐ yǒu nàxiē dìngzhì de xuǎnzé ma?
Bạn có những mẫu ghế nào tùy chỉnh không?
B:是的,我们有。你可以选择册子中的任意一款设计我们会根据您的要求来做。
Huánghé: Shì de, wǒmen yǒu. Nǐ kěyǐ xuǎnzé cèzi zhōng de rènyì yī kuǎn shèjì wǒmen huì gēnjù nín de yāoqiú lái zuò.
Vâng, chúng tôi có. Bạn có thể chọn bất kỳ thiết kế nào trong mẫu quảng cáo và chúng tôi sẽ thực hiện nó theo yêu cầu của bạn.
A:我喜欢这个设计。我想要人造革的材料。
Měiyīng: Wǒ xǐhuān zhège shèjì. Wǒ xiǎng yào rénzàogé de cáiliào.
Tôi thích thiết kế này. Tôi muốn chất liệu giả da.
B:可以。我可以派一个人到您房间做一些测量吗?
Huánghé: Kěyǐ. Wǒ kěyǐ pài yīgè rén dào nín fángjiān zuò yīxiē cèliáng ma?
Vâng. Tôi có thể cử người đến phòng bạn để đo đạc được không?
A:周日可以吗?
Měiyīng: Zhōu rì kěyǐ ma?
Chủ nhật có được không?
B:可以谢谢你。
Huánghé: Kěyǐ xièxiè nǐ.
Được, cảm ơn bạn!
2.3. Hội thoại tiếng Trung đi mua nệm
A:嗨:我想买一张床垫,你可以带我看看嘛?
Hāi: Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng chuáng diàn, nǐ kěyǐ dài wǒ kàn kàn ma?
Xin chào: Tôi muốn mua một tấm nệm. Bạn có thể cho tôi xem được không?
B:可以,你床的尺寸是什么样的?
Kěyǐ, nǐ chuáng de chǐcùn shì shénme yàng de?
Được, kích thước giường của bạn là bao nhiêu?
A:是超大的床。
Shì chāodà de chuáng.
Đó là một chiếc giường cực lớn.
B:你想要什么样的床垫?
Nǐ xiǎng yào shénme yàng de chuáng diàn?
Bạn muốn loại nệm nào?
A:很柔软的,但是要能够支撑我的后背。
Hěn róuruǎn de, dànshì yào nénggòu zhīchēng wǒ de hòu bèi.
Tôi cần loại mềm, nhưng nó cần phải có khả năng nâng đỡ lưng tôi.
B:好的。这个区域陈列的是非常舒适的超大号的床垫。你可以试一试原则你喜欢的。
Hǎo de. Zhège qūyù chénliè de shì fēicháng shūshì de chāodà hào de chuáng diàn. Nǐ kěyǐ shì yī shì yuánzé nǐ xǐhuān de.
Được rồi. Khu vực này trưng bày những tấm nệm cực lớn rất thoải mái. Bạn có thể thử các kiểu bạn thích
A:这些床垫大概是什么价格?
Zhèxiē chuáng diàn dàgài shì shénme jiàgé?
Giá của những tấm nệm này là bao nhiêu?
B:从150快钱到300快钱不等。
Cóng 150 kuài qián dào 300 kuài qián bù děng.
Dao động từ 150 đến 300
A:他们有售后吗?
Tāmen yǒu shòuhòu ma?
Có dịch vụ hậu mãi không?
B:有的,每个牌子的售后都不同。大部分的品牌都有七年的售后。
Yǒu de, měi gè páizi de shòuhòu dōu bùtóng. Dà bùfèn de pǐnpái dōu yǒu qī nián de shòuhòu.
Có, dịch vụ hậu mãi của mỗi thương hiệu là khác nhau. Hầu hết các thương hiệu đều có bảy năm dịch vụ sau bán hàng.
A:好的,谢谢你的帮助。周末我会带我的先生一起来。
Hǎo de, xièxiè nǐ de bāngzhù. Zhōumò wǒ huì dài wǒ de xiānshēng yī qǐlái.
Được rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. Cuối tuần tôi sẽ đưa chồng đi cùng.
B:好的,我们随时欢迎您的到来。
Hǎo de, wǒmen suíshí huānyíng nín de dàolái.
OK, chúng tôi luôn chào đón bạn bất cứ lúc nào
Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất và hội thoại vô cùng hữu ích. Cùng lưu lại để học bạn nhé!