Đồ chơi là món đồ mà bạn nhỏ nào cũng rất thích. Đồ chơi vô cùng đa dạng, phong phú. Cùng Nhà sách Bác Nhã học các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ chơi nhé!
1. Tên các trò chơi dân gian trong tiếng Trung
- 蒙眼抓羊 /méng yǎn zhuā yáng/: Bịt mắt bắt dê
- 打土锅 /dǎ tǔ guō/: Đập nồi niêu, đập niêu đất
- 斗鸡 /dòujī/: Chọi gà
- 摔跤 /shuāijiāo/: Đấu vật
- 走竹桥 /zǒu zhú qiáo/: Đi cầu tre
- 抛绣球 /pāo xiùqiú/: Ném còn
- 播棋 /bō qí/: Ô ăn quan
- 踩高跷 /cǎi gāoqiào/: Đi cà kheo
- 跳竹竿 /tiào zhúgān/: Nhảy sạp
- 拔河 /báhé/: Kéo co
- 秋千 /qiūqiān/: Đánh đu
- 跷跷板 /qiūqiān/: Bập bênh
- 跳麻袋 /tiào mádài/: Nhảy bao bố, nhảy bao tải
2. Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ chơi
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
娃娃 | wáwa | Búp bê |
球 | qiú | Bóng |
玩具 | wánjù | Đồ chơi |
乐高 | lègāo | LEGO |
拼图 | pīntú | Đồ chơi ghép hình |
积木 | jīmù | Đồ chơi xếp gỗ |
沙铲玩具 | shā chǎn wánjù | Đồ chơi xúc cát |
沙滩玩具 | shātān wánjù | Đồ hàng bãi cát |
益智 | yì zhì | Trí tuệ |
背包 | bèibāo | Balo |
打靶 | sǎbǎ | Bắn bia |
西洋跳棋棋盘 | xīyáng tiàoqí qípán | Bàn cờ đam |
国际跳棋棋盘 | guójì tiàoqí qípán | Bàn cờ đam Quốc tế |
十五子淇棋盘 | shíwǔzǐqí qípán | Bàn cờ tào cáo |
国际象棋棋盘 | guójì xiàngqí qípán | Bàn cờ vua |
麻将桌 | májiàng zhuō | Bàn mạt chược |
高桥 | gāoqiào | Cà kheo |
跷跷板 | qiāoqiāobǎn | Cái bập bênh |
露营 | lùyíng | Cắm trại |
溜溜球 | Liūliū qiú | yo-yo |
玩牌 | wán pái | Chơi bài |
打桥牌 | Dǎ qiáopái | Chơi bài cầu |
玩跷跷板 | wán qiāoqiāobǎn | Chơi bập bênh |
打麻将 | dǎ májiàng | Chơi mạt chược |
下一盘棋 | xià yīpánqí | Chơi một ván cờ |
荡秋千 | dàng qiūqiān | Chơi xích đu |
玩具风车 | wánjù fēngchē | Chong chóng |
五子棋 | wǔzǐqí | Cờ ca rô |
中国象棋 | Zhōngguó xiàngqí | Cờ tướng Trung Quốc |
国际象棋 | guójì xiàngqí | Cờ vua |
斗牛 | dòuniú | Đấu bò |
踩高跷 | cǎi gāoqiào | Đi cà kheo |
打猎 | dǎliè | Đi săn (săn bắn) |
旋转木马 | xuánzhuǎn mùmǎ | Đu quay ngựa gỗ |
游船,游艇 | yóuchuán, yóutǐng | Du thuyền |
一副骰子 | yī fù shǎizi | Một bộ xúc xắc |
3. Viết về món đồ chơi yêu thích của bạn
3.1. Viết về món đồ chơi yoyo
我最喜欢的玩具是溜溜球,是妈妈送我的生日礼物。我对它爱不释手。
我的溜溜球是圆形的,它是由两个圆盘组成,是桔色的,像汉堡一样。套在手上的绳子上系着一个龙头,可神气了!
我来告诉你们怎么玩溜溜球,先把龙头套在食指上,然后举到头顶,用力往下一甩,它就自动旋转,过一会就回到我的手中,溜溜球一上一下在空中飞舞着,我也仿佛跟着溜溜球自由自在地旋转起来,心里别提有多高兴了!我想:总有一天我也会成为玩溜溜球高手的。
Wǒ zuì xǐhuān de wánjù shì liūliū qiú, shì māmā sòng wǒ de shēngrì lǐwù. Wǒ duì tā àibùshìshǒu.
Wǒ de liūliū qiú shì yuán xíng de, tā shì yóu liǎng gè yuán pán zǔchéng, shì jú sè de, xiàng hànbǎo yīyàng. Tào zài shǒu shàng de shéngzi shàng xìzhe yīgè lóngtóu, kě shénqìle!
Wǒ lái gàosù nǐmen zěnme wán liūliū qiú, xiān bǎ lóngtóu tào zài shízhǐ shàng, ránhòu jǔ dào tóudǐng, yònglì wǎng xià yī shuǎi, tā jiù zìdòng xuánzhuǎn,guò yī huǐ jiù huí dào wǒ de shǒuzhōng, liūliū qiú yī shàng yīxià zài kōngzhōng fēiwǔzhe, wǒ yě fǎngfú gēnzhe liūliū qiú zìyóu zìzài dì xuánzhuǎn qǐlái, xīnlǐ biétí yǒu duō gāoxìngle! Wǒ xiǎng: Zǒng yǒu yītiān wǒ yě huì chéngwéi wán liūliū qiú gāoshǒu de.
Đồ chơi yêu thích của tôi là yo-yo, món quà sinh nhật của mẹ tôi. Tôi không thể rời nó được.
Yo-yo của tôi hình tròn, gồm có hai đĩa, màu cam, giống như một chiếc bánh hamburger. Trên tay có đầu rồng buộc vào sợi dây, ngầu quá!
Để tôi chỉ cho bạn cách chơi yo-yo. Đầu tiên hãy cho ngón trỏ vào đầu dây, sau đó nâng nó lên cao và búng mạnh xuống, một lúc sau nó sẽ tự động xoay và trở về tay. Yo-yo sẽ bay lên bay xuống trong không khí, tôi dường như đang quay tròn tự do với con yo-yo, chưa kể tôi đã hạnh phúc biết bao! Tôi nghĩ: Một ngày nào đó tôi sẽ trở thành bậc thầy yo-yo.
3.2. Đồ chơi lego yêu thích của tôi
我最喜欢的玩具是乐高积木,它是我四岁的时候爸爸买给我的礼物。
乐高积木五颜六色的,有各种各样的形状。
乐高积木可以搭成不同形状,我常用积木搭建房子。搭建房子的时候,我先搭好楼层,再搭建里面的房屋。房屋一楼是客厅,二楼是房间,我还用红色积木给房子做屋顶。最后我还为它配套了小家具呢。
Wǒ zuì xǐhuān de wánjù shì lègāo jīmù, tā shì wǒ sì suì de shíhòu bàba mǎi gěi wǒ de lǐwù. Lègāo jīmù wǔyánliùsè de, yǒu gè zhǒng gè yàng de xíngzhuàng. Lègāo jīmù kěyǐ dā chéng bùtóng xíngzhuàng, wǒ chángyòng jīmù dājiàn fángzi. Dājiàn fángzi de shíhòu, wǒ xiān dā hǎo lóucéng, zài dājiàn lǐmiàn de fángwū. Fángwū yī lóu shì kètīng, èr lóu shì fángjiān, wǒ hái yòng hóngsè jīmù gěi fángzi zuò wūdǐng. Zuìhòu wǒ hái wèi tā pèitàole xiǎo jiājù ne.
Đồ chơi yêu thích của tôi là Legos, món đồ chơi mà bố tôi đã mua cho tôi làm quà khi tôi bốn tuổi.
Gạch LEGO có nhiều màu sắc và có nhiều hình dạng khác nhau.
Gạch LEGO có thể được xây dựng thành nhiều hình dạng khác nhau, tôi thường sử dụng chúng để xây nhà. Khi xây nhà, tôi xây tầng trước rồi xây nhà bên trong. Tầng 1 của ngôi nhà là phòng khách, tầng 2 là phòng nghỉ, tôi cũng dùng những khối gạch màu đỏ để làm mái nhà. Cuối cùng, tôi cũng kết hợp nó với những đồ nội thất nhỏ.
Bạn yêu thích món đồ chơi nào? Chia sẻ với mọi người thông qua các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đồ chơi đã học được nhé!
Đừng bỏ lỡ các bài học mới tại website nhé!
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất
- Từ vựng trái cây tiếng Trung